Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3 (có đáp án): Ba định luật Newton về chuyển động - Trọn bộ 500 bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn trắc nghiệm Vật Lí 10.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ . 17 2,948 110. Nguyễn Đức Tuấn . Gửi tin nhắn | Báo tài liệu vi phạm
Cùng Kênh Tuyển Sinh ôn tập lại kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh qua loạt bài tập về mệnh đề quan hệ. Bài 3: Viết lại câu. 1. My father is a famous doctor. Everyone admires her. => My father, whom everyone admires, is a famous doctor. 2. The old orphanage was closed. It is in front of my house.
Các bài tập có đánh dấu để nhận biết độ khó. Bài 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. + Vấn đề I – Nhận biết và phát biểu mệnh đề. + Vấn đề II – Phủ định mệnh đề. + Vấn đề III – Xét tính đúng – sai của mệnh đề. [ads] Bài 2: Tập hợp và các phép toán
Đề cương ôn tập giữa HK1 Tin học 8 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Sách Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh - Lớp 4 - Tập 2 - Yes24. Mua Sách Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh - Lớp 4 - Tập 2 chính hãng với giá tốt nhất. Thương hiệu: Fahasa Giao hàng tận nơi Tích lũy điểm thưởng Đổi Www.yes24.vn 6 phút trước 134 Like.
10 câu trắc nghiệm mệnh đề. Ngân hàng có 25 câu trắc nghiệm, mỗi lần vào làm bài bạn sẽ được chọn ngẫu nhiên 10 câu. Chúc các bạn thành công. Sách giáo khoa Toán 10 mới.
Xw9tX. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí NOUN CLAUSES 1. The function of "That clause" in "The basis for this American custom is that mostparents teach their children_____" a. complement to "the basis" b. in apposition to "the basis" c. direct object of the verb "was" d. subject of the verb "was"2. They always give the available seats to _____ comes first. a. whoever b. whom c. whomever d. that3. The people at the party were worried about Janet because no one was aware_____ shehad gone. a. where that b. of where c. of the place d. the place4. Is this_____ you asked him for? a. that b. what c. which d. where5. Punish_____ is late. a. whom b. that c. whomever d. whoever6. _____ becoming extinct is of great concern to zoologists. a. that giant pandas are b. are giant pandas c. giant pandas are d. giant panda's7. "I'm looking for the mail. Do you know_____?" "Usually it comes by 400" a. when it will arrive b. when it does arrive c. when does it arrive d. when will it arrive8. "Could you help me for a while?" "Sure. Tell me what_____ me to do" a. you want b. want c. do you want d. you do want9. _____is a question scientists have yet to answer. a. How many moons does Pluto have b. How many moons Pluto has c. Pluto has how many moons d. Pluto's moons number10. Because of the rain, people are calling to ask_____ take place. a. whether the parade will b. if or not the parade will c. the parade will d. will the parade11. Scientists are attempting to find out_____ there is life on other planets. a. if or not b. whether if c. whether or not d. whether not12. "Look at the new dress I bought". "How_____ such an expensive dress?". a. did you afford b. you afforded c. afforded you d. did afford you13. "I haven’t seen you for a long time". "How_____ such an expensive dress?" a. that your name was b. what was your name c. who your name was d. what your name was14. _____ in large quantities is not necessarily an indication of its quality. a. A product is sold b. It is a product sold c. That a product is sold d. A product sells15. "Call the restaurant and ask for that information"
Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp Án Bài Tập Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án Bài Tập Trắc Nghiệm Các Phép Toán Trên Tập Hợp Có Đáp Án Bài Tập Trắc Nghiệm Các Tập Hợp Số Lớp 10 Có Đáp Án Bài Tập Trắc Nghiệm Số Gần Đúng-Sai Số Có Đáp ÁnBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỆNH ĐỀ Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀ Câu 1 Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá! B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. 8 là số chính phương. D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Câu 2 Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a Huế là một thành phố của Việt Nam. b Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c Hãy trả lời câu hỏi này! d $5 + 19 = 24.$ e $6 + 81 = 25.$ f Bạn có rỗi tối nay không? g $x + 2 = 11.$ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3 Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a Hãy đi nhanh lên! b Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c $5 + 7 + 4 = 15.$ d Năm $2018$ là năm nhuận. A. $4.$ B. $3.$ C. $1.$ D. $2.$ Câu 4 Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a Cố lên, sắp đói rồi! b Số 15 là số nguyên tố. c Tổng các góc của một tam giác là $180^\circ .$ d $x$ là số nguyên dương. A. $3.$ B. $2.$ C. $4.$ D. $1.$ Câu 5 Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi! B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. C. Bạn học trường nào? D. Không được làm việc riêng trong giờ học. Vấn đề 2. XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ Câu 6 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Câu 7 Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu $a \ge b$ thì ${a^2} \ge {b^2}.$ B. Nếu $a$ chia hết cho 9 thì $a$ chia hết cho 3. C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu một tam giác có một góc bằng $60^\circ $ thì tam giác đó đều. Câu 8 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. $ – \pi – Câu 9 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông$.$ C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại$.$ D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng $60^\circ .$ Câu 10 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu số nguyên $n$ có chữ số tận cùng là $5$thì số nguyên $n$chia hết cho $5.$ B. Nếu tứ giác $ABCD$ có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác $ABCD$ là hình bình hành. C. Nếu tứ giác $ABCD$ là hình chữ nhật thì tứ giác $ABCD$ có hai đường chéo bằng nhau. D. Nếu tứ giác $ABCD$ là hình thoi thì tứ giác $ABCD$ có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 11 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu số nguyên $n$ có tổng các chữ số bằng $9$ thì số tự nhiên $n$ chia hết cho $3.$ B. Nếu $x > y$ thì ${x^2} > {y^2}.$ C. Nếu $x = y$ thì $ = D. Nếu $x > y$ thì ${x^3} > {y^3}.$ Câu 12 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ Tam giác $ABC$ cân B. là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ Tam giác $ABC$ cân và có một góc C. là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ $ABC$ là tam giác có ba cạnh bằng nhau D. là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ Tam giác $ABC$ có hai góc bằng Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ Câu 13 Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề ${\rm{”}}$Mọi động vật đều di chuyển${\rm{”}}$? A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 14 Phủ định của mệnh đề ${\rm{”}}$Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn${\rm{”}}$ là mệnh đề nào sau đây? A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 15 Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”. A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3. C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3. Câu 16 Viết mệnh đề phủ định $\bar P$ của mệnh đề $P$ ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ của trường em đều biết bơi${\rm{”}}$. A. $\bar P$ ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ trường em đều biết bơi${\rm{”}}$. B. $\bar P$ ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ trường em có bạn không biết bơi${\rm{”}}$. C. $\bar P$ ${\rm{”}}$Trong các học sinh khối $10$ trường em có bạn biết bơi${\rm{”}}$. D. $\bar P$ ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ trường em đều không biết bơi${\rm{”}}$. Vấn đề 4. KÍ HIỆU $\forall $ VÀ $\exists $ Câu 17 Kí hiệu $X$ là tập hợp các cầu thủ $x$ trong đội tuyển bóng rổ, $P\left x \right$ là mệnh đề chứa biến ${\rm{”}}x$cao trên $180cm{\rm{”}}$. Mệnh đề khẳng định rằng A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên $180cm.$ B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên $180cm.$ C. Bất cứ ai cao trên $180cm$ đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên $180cm$ là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 18 Mệnh đề khẳng định rằng A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2. B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2. D. Nếu $x$ là một số thực thì ${x^2} = 2.$ Câu 19 Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B. $\forall x \in \mathbb{R}, – {x^2} 4.$ B. Với mọi số thực $x$, nếu ${x^2} 4$ thì $x > – 2.$ Câu 23 Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. $\exists x \in \mathbb{R},{x^2} x.$ C. $\forall x \in \mathbb{R},\left x \right > 1 \Rightarrow x > 1.$ D. $\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge x.$ Câu 24 Cho $x$ là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng? A. $\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x > \sqrt 5 $ hoặc $x 5 \Rightarrow – \sqrt 5 5 \Rightarrow x > \pm \sqrt 5 .$ D. $\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x \ge \sqrt 5 $ hoặc $x \le – \sqrt 5 .$ Câu 25 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. $\forall x \in {\mathbb{N}^*},{x^2} – 1$ là bội số của $3.$ B. $\exists x \in \mathbb{Q},{x^2} = 3.$ C. $\forall x \in \mathbb{N},{2^x} + 1$ là số nguyên tố. D. $\forall x \in \mathbb{N},{2^x} \ge x + 2.$ Câu 26 Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề $P$ là A. $\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 > 0.$ B. $\forall x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 > 0.$ C. $\forall x \notin \mathbb{R},{x^2} – x + 7 \ge 0.$ D. $\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 \ge 0.$ Câu 27 Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là A. Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 > 0.$ B. Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 \le 0.$ C. Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 = 0.$ D. Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 {y^2}$ thì $x > y$” sai vì ${x^2} > {y^2} \Leftrightarrow \left x \right > \left y \right \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > y}\\{x – 2.$ C sai vì $x = – 3 4.$ D sai vì $x = – 3 \Rightarrow {x^2} = 9 > 4$ nhưng $ – 3 5 \Rightarrow \left x \right > \sqrt 5 \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > \sqrt 5 }\\{x < – \sqrt 5 }\end{array}} \right.$. Chọn A. Câu 25. Chọn A. Đáp án B sai vì ${x^2} = 3 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt 3 $ là số vô tỉ. Đáp án C sai với $x = 3\mathop \to \limits^{} {2^3} + 1 = 9$ là hợp số. Đáp án D sai với $x = 0\mathop \to \limits^{} {2^0} = 1 < 0 + 2 = 2.$ Câu 26. Phủ định của mệnh đề $P$ là . Chọn D. Câu 27. Phủ định của mệnh đề $P\left x \right$ là $\overline {P\left x \right} $ “Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 \le 0$”. Chọn B. Câu 28. Phủ định của mệnh đề $P\left x \right$ là là hợp số. Chọn C. Câu 29. Phủ định của mệnh đề $P\left x \right$ là . Chọn C. Câu 30. Phủ định của mệnh đề $P\left x \right$ là . Chọn C.
© 2023 - All Rights Reserved.
Dưới đây là 30 câu trắc nghiệm mệnh đề có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập được phân thành các dạngnhận biết mệnh đề; xét tính đúng sai của mệnh đề; phủ định của một mệnh đề; kí hiệu $\forall $ và $\exists $. Bài tập được soạn dưới dạng word gồm 15 trang. Các bạn xem ở TẬP TRẮC NGHIỆM MỆNH ĐỀ Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀCâu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?A. Buồn ngủ quá! B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. 8 là số chính phương. D. Băng Cốc là thủ đô của 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?a Huế là một thành phố của Việt Sông Hương chảy ngang qua thành phố Hãy trả lời câu hỏi này!d 5+19= 6+81= Bạn có rỗi tối nay không?g x+2= 1. B. 2. C. 3. D. 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?a Hãy đi nhanh lên!b Hà Nội là thủ đô của Việt 5+7+4=15. d Năm 2018 là năm 4. B. 3. C. 1. D. 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?a Cố lên, sắp đói rồi!b Số 15 là số nguyên Tổng các góc của một tam giác là 180°. d x là số nguyên 3. B. 2. C. 4. D. 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?A. Đi ngủ đi! B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. C. Bạn học trường nào? D. Không được làm việc riêng trong giờ đề 2. XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀCâu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?A. Nếu a≥b thì a2≥ Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho Nếu em chăm chỉ thì em thành Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?A. 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60°. Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5thì số nguyên nchia hết cho 5. B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành. C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3. B. Nếu x>y thì x2>y2. C. Nếu x=y thì D. Nếu x>y thì x3> 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?A. "ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân".B. "ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân và có một góc 60°".C. "ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau".D. "ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC có hai góc bằng 60°".Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀCâu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề ''Mọi động vật đều di chuyển''?A. Mọi động vật đều không di Mọi động vật đều đứng Có ít nhất một động vật không di Có ít nhất một động vật di 14. Phủ định của mệnh đề ''Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn'' là mệnh đề nào sau đây?A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần 15. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”. A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B. Số 6 không chia hết cho 2 và Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 16. Viết mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P ''Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi''.A. P¯ ''Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều biết bơi''.B. P¯ ''Tất cả các học sinh khối 10 trường em có bạn không biết bơi''.C. P¯ ''Trong các học sinh khối 10 trường em có bạn biết bơi''.D. P¯ ''Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều không biết bơi''.Vấn đề 4. KÍ HIỆU ∀ VÀ ∃Câu 17. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, Px là mệnh đề chứa biến ''xcao trên 180cm''. Mệnh đề "∀x∈X, Px" khẳng định rằng A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng 18. Mệnh đề "∃x∈R, x2=2" khẳng định rằngA. Bình phương của mỗi số thực bằng 2. B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2. D. Nếu x là một số thực thì x2=2. Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?A. Không có số chẵn nào là số nguyên ∀x∈R, -x24. B. Với mọi số thực x, nếu x24 thì x> 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?A. ∃x∈R, x2x. C. ∀x∈R, x>1⇒x>1. D. ∀x∈R, x2≥ 24. Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?A. ∀ x,x2>5⇒x>5 hoặc x5⇒-55⇒x>±5. D. ∀ x,x2>5⇒x≥5 hoặc x≤-5. Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. ∀x∈N*, x2-1 là bội số của 3. B. ∃x∈Q, x2=3. C. ∀x∈N, 2x+1 là số nguyên tố. D. ∀x∈N, 2x≥x+2. Câu 26. Mệnh đề Px"∀x∈R,x2-x+70. B. ∀x∈R,x2-x+7> ∀x∉R,x2-x+7≥0. D. ∃x∈R,x2-x+7≥ 27. Mệnh đề phủ định của mệnh đề Px"x2+3x+1>0 với mọi x" làA. Tồn tại x sao cho x2+3x+1>0. B. Tồn tại x sao cho x2+3x+1≤ Tồn tại x sao cho x2+3x+1=0. D. Tồn tại x sao cho x2+3x+10". Mệnh đề phủ định của mệnh đề Px làA. "∀x∈R,x2+x+10".ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢICâu12345678910Đáp ánABBABDBAABCâu11121314151617181920Đáp ánDACCCBABCDCâu21222324252627282930Đáp ánCAAAADBCCCCâu 1. Câu cảm thán không phải là mệnh đề. Chọn 2. Các câu c, f không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng 3. Câu a là câu cảm thán không phải là mệnh đề. Chọn 4. Câu a không là mệnh đề. Chọn 5. Chọn 6. Chọn D. A là mệnh đề sai Ví dụ 1+3=4 là số chẵn nhưng 1 và 3 là số là mệnh đề sai Ví dụ là số chẵn nhưng 3 là số lẻ. C là mệnh đề sai Ví dụ 1+3=4 là số chẵn nhưng 1 và 3 là số 7. Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì b≤ay2 thì x>y” sai vì x2>y2⇔x>y⇔x>yx-2. C sai vì x=-34. D sai vì x=-3⇒x2=9>4 nhưng -35⇒x>5⇒x>5x<-5. Chọn 25. Chọn án B sai vì x2=3⇔x=±3 là số vô án C sai với x=3 → 23+1=9 là hợp án D sai với x=0 → 20=1<0+2=2. Câu 26. Phủ định của mệnh đề P là Px¯"∃x∈R,x2-x+7≥0". Chọn 27. Phủ định của mệnh đề Px là Px¯ “Tồn tại x sao cho x2+3x+1≤0”. Chọn 28. Phủ định của mệnh đề Px là Px¯"∀x∈Rx2+2x+5 là hợp số".Chọn 29. Phủ định của mệnh đề Px là Px¯"∀x∈R,5x-3x2≠1". Chọn 30. Phủ định của mệnh đề Px là Px¯"∃x∈R,x2+x+1≤0". Chọn C.
bài tập trắc nghiệm về mệnh đề