Cách gọi tên động vật nhỏ trong tiếng Anh. Trong tiếng Việt, con bò con được gọi là bê, trâu con được gọi là nghé. Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì? Calf - /kæf/: chỉ các con vật như voi, bò, trâu, nai con…. Cub - /kʌb/: thú con (như hổ, sư tử, sói con gấu bằng Tiếng Anh Bản dịch của con gấu trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: bear, bears, borne. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh con gấu có ben tìm thấy ít nhất 705 lần. 3. Bare và bear. Bare (tính từ)có nghĩa là trần truồng, trơ trụi, tối thiểu.. Bear(danh từ)có nghĩa là con gấu. /beər/ Xem thêm. 4. Be và bee. Beecó nghĩa là con ong.. Belà động từ mang nghĩa thì, là, ở. /bi/ hoặc /bi:/ (2 cách ký hiệu cho 1 âm) Xem thêm 5. Blew và Blue. Blewlà thể quá khứ của động từ blow, thường dùng với 1 1.con gấu in English - Glosbe Dictionary. 2 2.CON GẤU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la. 3 3.CON GẤU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex. 4 4.Con gấu đọc tiếng anh là gì - Hỏi Đáp. 5 5.10 từ vựng gọi tên "Gấu" trong tiếng Anh [Học từ vựng …. 5. CON GẤU TRÚC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex. Tác giả: tr-ex.me . Đánh giá: 4 ⭐ ( 64856 lượt nhận xét ) Đánh giá chỉ cao nhất: 5 ⭐ . Đánh giá bèo nhất: 4 ⭐ . Tóm tắt: Dịch trong toàn cảnh "CON GẤU TRÚC" trong giờ đồng hồ việt-giờ đồng hồ anh. ĐÂY tương đối nhiều câu ví dụ dịch cất "CON GẤU TRÚC" - tiếng việt-tiếng anh phiên bản dịch cùng bộ động cơ đến bản việt Nhà Đường, hay Đế quốc Đại Đường, là một hoàng triều cai trị Trung Quốc từ năm 618 đến năm 907. Thành lập bởi gia tộc họ Lý, nhà Đường là triều đại kế tục nhà Tùy (581-618) và là tiền thân của giai đoạn Ngũ đại Thập quốc (907-979). Triều đại này bị gián On Point - "ngầu thế". Nếu một thứ gì đó được miêu tả là "on point" hoặc "on fleek", thứ đó có lẽ rất tuyệt vời. Từ lóng này được sử dụng khi khen ngợi. Ví dụ như,"Daniel, your new haircut is on point." (Đan à, tóc mới ngầu thế!). 12. Slay - "chuẩn WIjtVDG. Chủ đề con gấu đọc trong tiếng anh là gì Con gấu đọc trong tiếng Anh được gọi là \"bear\", một động vật giàu tính biểu tượng và có nhiều giá trị văn hóa. Con gấu thường được biết đến với hình ảnh ngộ nghĩnh, dễ thương nhưng cũng rất mạnh mẽ và can đảm. Vì vậy, không ngạc nhiên khi các bộ phim, chương trình truyền hình và các sản phẩm và dịch vụ đã sử dụng hình ảnh gấu để thu hút khán giả. Bên cạnh đó, con gấu còn có tầm quan trọng đáng kể trong văn hóa và nghệ thuật của nhiều dân tộc trên thế giới, là biểu tượng của sức mạnh, sự bảo vệ và niềm lụcCon gấu đọc tiếng Anh là gì? Làm thế nào để phát âm đúng từ bear trong tiếng Anh? Tên tiếng Anh của con gấu trúc là gì? Có những cách nào để học từ vựng về động vật trong tiếng Anh? Đó là tên chung cho tất cả các con gấu, hay chỉ đặc trưng cho loài gấu nào?YOUTUBE Bé tập nói tiếng Anh với con gấuCon gấu đọc tiếng Anh là gì? Con gấu trong tiếng Anh được gọi là \"Bear\". Cách phát âm của từ này là /beər/. Đây là tên chung để chỉ đến con gấu nói chung, chưa kể đến tên riêng của từng loài. Để nhớ đúng cách phát âm các từ tiếng Anh tên gọi động vật, bạn có thể dùng các công cụ học tập trực tuyến hoặc tìm kiếm nguồn tài liệu phù hợp để cải thiện kỹ năng ngữ pháp tiếng Anh của thế nào để phát âm đúng từ bear trong tiếng Anh? Để phát âm đúng từ \"bear\" trong tiếng Anh, bạn có thể làm theo các bước sau 1. Đọc đoạn văn hoặc câu mà từ \"bear\" xuất hiện để hiểu rõ ngữ cảnh và ý nghĩa của từ này. 2. Nhớ rằng từ \"bear\" có nhiều nghĩa khác nhau, ví dụ như \"gấu\", \"chịu đựng\" hoặc \"sinh ra\". Hãy xác định nghĩa của từ trong ngữ cảnh của câu hoặc đoạn văn để phát âm đúng. 3. Sử dụng cách phát âm đúng với hình thức của từ \"bear\" đó. Theo từ điển, từ \"bear\" có thể phát âm là /beə/ như trong từ \"pear\", /ber/ hay /bɛər/ cách phát âm này thường được dùng trong phát âm tiếng Anh British, hoặc /bɛr/ cách phát âm này thường được dùng trong phát âm tiếng Anh American. 4. Các từ liên quan đến \"bear\" như \"bears\" số nhiều, \"bore\" quá khứ đơn, \"borne\" quá khứ phân từ sẽ có cách phát âm khác nhau tùy vào từng loại từ và hình thức của chúng. Bạn có thể tìm kiếm trên từ điển hoặc nghe âm thanh mẫu để học cách phát âm đúng. 5. Ngoài ra, bạn cũng có thể luyện tập phát âm bằng cách nghe và lặp lại các từ liên quan đến \"bear\" trong câu hoặc đoạn văn, hoặc làm các bài tập phát âm để cải thiện kỹ năng của tiếng Anh của con gấu trúc là gì? Tên tiếng Anh của con gấu trúc là \"panda\". Đây là từ dịch sang Tiếng Anh từ \"gấu trúc\" trong Tiếng Việt. Việc dịch từ này sang Tiếng Anh đã được thể hiện trong nhiều nguồn tham khảo như từ điển Việt-Anh và các trang web liên quan đến động vật. Ví dụ như trong danh sách tên tiếng Anh của một số loài gấu, tên \"Panda\" được sử dụng để chỉ loài gấu những cách nào để học từ vựng về động vật trong tiếng Anh? Để học từ vựng về động vật trong tiếng Anh, bạn có thể thực hiện theo các bước sau Bước 1 Xác định mục đích học từ vựng về động vật. Bạn có thể học để giao tiếp về động vật, để đọc và hiểu các bài viết có liên quan đến động vật hay để bổ sung kiến thức về động vật. Bước 2 Tìm nguồn từ vựng về động vật. Bạn có thể tìm kiếm từ điển hoặc sách về động vật, các trang web hay ứng dụng học tiếng Anh. Các nguồn này sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng, cấu trúc câu và các ví dụ sử dụng để giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng. Bước 3 Phân loại và tổ chức từ vựng. Bạn có thể phân loại các từ vựng theo loài, theo phân cấp động vật, theo tính từ mô tả,.. Sau đó, hãy tổ chức các từ vựng thành các danh sách hoặc danh mục để dễ dàng học và tìm kiếm sau này. Bước 4 Sử dụng các phương pháp học từ vựng. Bạn có thể sử dụng các phương pháp như lặp lại, kết hợp từ vựng với hình ảnh, thực hành sử dụng từ vựng trong câu,… để giúp bạn nhớ từ vựng và áp dụng chúng vào việc giao tiếp. Bước 5 Đừng quên luyện tập thường xuyên. Hãy dành thời gian thực hành và sử dụng các từ vựng về động vật trong các hoạt động thường ngày để bạn có thể sử dụng chúng một cách tự nhiên và thành thạo là tên chung cho tất cả các con gấu, hay chỉ đặc trưng cho loài gấu nào?Trong các thông tin tham khảo trên, không có đề cập đến tên chung cho tất cả các loài gấu. Tên chung cho nhóm gấu là \"Ursidae\". Tuy nhiên, trong từng loài gấu cụ thể, sẽ có tên gọi riêng biệt như gấu trúc Ailuropoda melanoleuca, gấu nâu Ursus arctos, gấu đen Ursus americanus, Do đó, tên gọi sẽ phụ thuộc vào từng loài gấu cụ tập nói tiếng Anh với con gấuHãy cùng thưởng thức video tiếng Anh cho trẻ em vui nhộn và bổ ích nhé! Video này sẽ giúp trẻ em học tiếng Anh dễ dàng hơn thông qua các bài hát, câu chuyện và hoạt hình thú vị. Với video này, con bạn sẽ có cơ hội học tiếng Anh một cách đầy thú vị và sáng tạo. Hãy cùng xem và khám phá các bài học tiếng Anh thú vị cùng con nhé! Học từ vựng tiếng Anh qua các con vật quen thuộc - Phần 2Bạn đang tìm kiếm cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả? Video này chính là giải pháp cho bạn. Với những bài học được thiết kế khoa học và linh hoạt, video sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình một cách đáng kinh ngạc. Chỉ cần học và luyện tập đầy tư duy theo video, bạn sẽ có được kỹ năng sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh hiệu quả và tự tin hơn trong giao tiếp. Tiếng Anh lớp 1 Từ vựng và mẫu câu về động vật - I Learn Smart Start 1Học tiếng Anh lớp 1 cũng là một trong những thách thức lớn đối với học sinh. Tuy nhiên, với video này, học sinh lớp 1 sẽ có được một phương pháp học đầy hiệu quả và thú vị. Video cung cấp cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cần thiết để phát triển một cách toàn diện kỹ năng Tiếng Anh. Hãy cùng xem và khám phá cách học tiếng Anh lớp 1 đầy thú vị nhé! con gấu trúc Nội dung chính Show Con gấu trong tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Ví dụ Anh Việt Một số từ vựng liên quan Video liên quan con gấu đãcon gấu đangcon gấu bôngcon gấu sẽcon gấu chìm Bài viết ngày hôm nay nói về con vật khá đáng yêu và dễ thương và được lấy hình ảnh trong nhiều nhân vật hoạt hình hay đồ chơi cho trẻ nhỏ. Con gấu tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt là những gì studytienganh muốn san sẻ tới bạn học để cùng nhau mày mò. Vậy nên hãy đến ngay với những kỹ năng và kiến thức hữu dụng này bạn nhé ! Con gấu trong tiếng Anh là gì Trong tiếng Anh, con gấu là bear Bear là cách mà người Anh, Mỹ gọi của con gấu nói chung chưa kể đến tên riêng của từng loài. Đây là động vật hoang dã có vú thuộc loại ăn thịt, được xếp vào phân dạng chó. Gấu được phân chia và tìm thấy trên khắp những lục địa từ Châu Á Thái Bình Dương, đến châu Âu, … Đặc điểm chung của gấu gồm có khung hình to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi, đặc biệt quan trọng loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi. Hình ảnh minh họa bài viết lý giải con gấu tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Cách viết bear Phát âm Anh – Anh / beər / Phát âm Anh – Việt / ber / Từ loại Danh từ Nghĩa tiếng Anh a large, strong wild mammal with a thick fur coat that lives especially in colder parts of Europe, Asia, and North America Nghĩa tiếng Việt một loài động vật có vú hoang dã to lớn, khỏe mạnh với lớp lông dày đặc biệt sống ở những vùng lạnh hơn của Châu Âu, Châu Á và Bắc Mỹ Con gấu tiếng Anh là bear Ví dụ Anh Việt Một số ví dụ Anh Việt có sử dụng từ bear – con gấu trong nhiều trường hợp tiếp xúc đơn cử được studytienganh san sẻ ngay sau đây. Cùng tìm hiểu và khám phá để ghi nhớ nhanh và lâu hơn nhé ! The bear is coming towards us Con gấu đang tiến lại phía chúng tôi I really want to know where that bear came from and why it showed up on time Tôi rất muốn biết con gấu đó từ đâu đến và tại sao lại Open đúng giờ sự kiện xảy ra The bear she raised since she was a child grew up to be gentle and very intelligent Con gấu mà cô ta nuôi từ nhỏ càng lớn càng hiền và rất mưu trí This bear has come this far so it seems to be very tired and hungry Con gấu này đã đi rất xa đến đây nên có vẻ như đang rất mệt và đói Many bears have been killed for their bile and claws, so they face a high risk of extinction. Nhiều con gấu đã bị giết hại lấy mật và móng vuốt nên chúng đương đầu với rủi ro tiềm ẩn tuyệt chủng cao. They sell all shapes and sizes of teddy bears. Họ bán toàn bộ những hình dạng và size của gấu bông. Anna hugged her teddy bear tightly to her chest. Anna ôm chặt gấu bông vào ngực. She had a scruffy old teddy bear which went by the name of Augustus. Cô ấy có một con gấu bông cũ xù xì có tên là Augustus. The illustrations show monstrous beasts with bodies like bears and heads like tigers. Các hình minh họa cho thấy những con thú quái gở với thân hình như gấu và đầu như hổ. This is an old bear that knocked down a forest tree in the blink of an eye. Đây là con gấu già đã húc ngã một cây rừng trong nháy mắt. Many bears in captivity in zoos are quite sad Nhiều con gấu bị nhốt trong vườn bách thú tỏ ra khá buồn bã When you get lost in the forest and encounter a bear, pretend to be dead and lie still until it passes. Khi bị lạc trong rừng và gặp phải gấu bạn hãy giả chết và nằm im cho đến khi nó đi qua. Have you ever seen a movie about a brown bear outside the cinema? Bạn đã từng xem phim về chú gấu nâu ngoài rạp chiếu phim chưa ? Con gấu – bear là loài vật có khuôn mặt đáng yêu và đáng yêu và dễ thương Một số từ vựng liên quan Muốn học từ vựng nhanh gọn hơn, bạn hãy học chúng trong cùng một chủ đề và thực hành thực tế nhiều lần bằng cách đọc to rõ tiếng. Bảng sau đây có những từ và cụm từ tương quan đến gấu – bear mà studytienganh đã tổng hợp. Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa animal động vật hoang dã There are many animals living in the reserve Có rất nhiều loài động vật hoang dã đang sống trong khu bảo tồn Arctic bắc cực The Arctic is getting warmer due to climate change Bắc cực đang dần ấm hơn do biến hóa khí hậu bile mật Many bears are killed for bile Nhiều con gấu bị giết để lấy mật tiger hổ That tiger is so fat Con hổ kia thật béo deer hươu Ever since she was a child, she has loved deer Từ nhỏ, cô ấy đã rất thích những chú hươu cow bò A herd of cows just passed through here and ravaged the garden Một đàn bò vừa đi qua đây và tàn phá khu vườn Leopard báo Leopard is the fastest animal in the world Xem thêm Con Gấu tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo Báo là loài động vật hoang dã chạy sớm nhất có thể trên quốc tế Studytienganh đã vừa san sẻ đến bạn những kỹ năng và kiến thức có tương quan đến bear – con gấu trong tiếng Anh. Mong muốn rằng sau bài viết này nhiều người học hoàn toàn có thể nhanh gọn chớp lấy. Trong quy trình học tiếng Anh nếu bạn có những do dự vướng mắc hãy đừng ngần ngại san sẻ ngay tớ studytienganh để được giải đáp kịp thời nhé ! Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Con gấu trong tiếng anh đọc là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Con Gấu tiếng anh là gì?Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anhCác ví dụ về Con Gấu trong tiếng anh​​ Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề “Con Gấu tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!. Từ vựng tiếng anh của Con Gấu chính là Bear​​​ Con gấu bông Teddy bear Con gấu chó sói Wolf cub Con gấu con Bear cub Gấu con Bear cub, bear’s cub, bear’s whelp Học từ vừng tiếng anh Con Gấu trên Google Translate​ Tìm hiểu thêm về Con Gấu trên Wikipedia “Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu Ursidae. Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất hiện ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp Bắc Bán cầu và một phần ở Nam Bán cầu. Gấu được tìm thấy trên các lục địa Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong 8 loài, gấu trắng Bắc Cực là loài lớn nhất cũng là loài thuộc Bộ Ăn thịt lớn nhất trên cạn, cùng với gấu Kodiak – một phân loài của gấu nâu; còn gấu chó là loài nhỏ nhất. Đặc điểm chung của những loài gấu ngày nay bao gồm cơ thể to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Gấu có thể đánh hơi như loài chó nhưng mũi của chúng thính hơn gấp 6 lần. Các loài gấu đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng do nạn đói, nạn mất môi trường sống và nạn săn bắt trộm. Người ta thường săn bắt gấu để lấy lông, mật, móng vuốt và nhiều bộ phận cơ thể khác. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi. Hơn thế nữa, loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi.” xem thêm Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh Bên cạnh câu trả lời cho Con Gấu tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm zebra/ – ngựa vằn gnu /nuː/ – linh dương đầu bò cheetah / – báo Gêpa lion / – sư tử đực monkey / – khỉ rhinoceros / tê giác camel- lạc đà hyena / – linh cẩu hippopotamus / – hà mã beaver / – con hải ly gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ leopard / báo elephant/ – voi gorilla/ – vượn người Gôrila baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó antelope- linh dương lioness / – sư tử cái buffalo / – trâu nước bat /bæt/ – con dơi chimpanzee- tinh tinh polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực panda / – gấu trúc kangaroo / – chuột túi koala bear / beəʳ/ – gấu túi lynx bobcat /lɪŋks/ /’bɔbkæt/ – mèo rừng Mĩ porcupine / – con nhím boar /bɔːʳ/ – lợn hoang giống đực skunk /skʌŋk/ – chồn hôi mole /məʊl/ – chuột chũi raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi bull /bʊl/ – bò đực calf /kɑːf/ – con bê chicken / – gà chicks /tʃɪk/ – gà con cow /kaʊ/ – bò cái donkey / – con lừa female / – giống cái male /meɪl/ – giống đực herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò pony / – ngựa nhỏ horse /hɔːs/ – ngựa mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa horseshoe / – móng ngựa lamb /læm/ – cừu con sheep /ʃiːp/ – cừu sow /səʊ/ – lợn nái piglet / – lợn con rooster / – gà trống saddle / – yên ngựa shepherd / – người chăn cừu flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu Hình ảnh minh họa về Con Gấu Các ví dụ về Con Gấu trong tiếng anh​​ Hãy chú ý con gấu. => So be aware of the bear. Phoebe, cậu sẽ có con gấu. => Phoebe, you get the bear. Đó là một con gấu! => It’s a bear! Cha dùng giáo giết chết con gấu và siết cổ con chó săn bằng tay không. => I killed the bear with my spear, and I managed to strangle the hound with my bare hands. Con gấu bên trong cậu đã ngủ say. => The bear inside him was sleeping. Một con gấu nặng tới hơn nửa tấn đâm sầm vào một con khác. => Over half a ton of bear slams into the other. Bố thấy một con gấu đen lớn đứng bên chuồng heo. => He had seen a big black bear standing beside the pigpen. Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề Con Gấu tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!. Tommy Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng. Wonderkids » Tiếng Anh » Từ diển tiếng anh Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Gấu trúc tiếng anh là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con hổ, con bọ ngựa, con chuột túi, con sư tử, con linh dương, con chồn hôi, con nhím, con hươu cao cổ, con bò rừng, con châu chấu, con chuồn chuồn, con thằn lằn, con kim kim, con tắc kè, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gấu trúc. Nếu bạn chưa biết con gấu trúc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con gấu trúc tiếng anh là gì Panda / Để đọc đúng tên tiếng anh của con gấu trúc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ panda rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ panda thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhiều bạn chỉ biết đến gấu trúc là loài gấu mập mạp có màu lông đen trắng nhưng theo phân loài thì gấu trúc còn có một loại khác là gấu trúc đỏ với lông màu nâu sẫm. Theo các nghiên cứu thì gấu trúc đỏ gần với họ chồn, gấu mèo, chồn hôi hơn là gấu trúc nhưng theo phân loại và tên gọi thì nó vẫn gọi là gấu trúc đỏ. Xem thêm Con gấu tiếng anh là gì Con gấu trúc tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con gấu trúc thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Horse /hɔːs/ con ngựa Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ con chuồn chuồn kim Shark /ʃɑːk/ cá mập Fox /fɒks/ con cáo Chimpanzee / vượn Châu phi Dalmatians / con chó đốm Owl /aʊl/ con cú mèo Flea /fliː/ con bọ chét Ox /ɔks/ con bò đực Fish /fɪʃ/ con cá Elk /elk/ nai sừng tấm ở Châu Á Deer /dɪə/ con nai Hippo / con hà mã Gazelle /ɡəˈzel/ con linh dương Hawk /hɔːk/ con diều hâu Old sow /əʊld sou/ con lợn sề Dog /dɒɡ/ con chó Turtle /’tətl/ rùa nước Goat /ɡəʊt/ con dê Cicada / con ve sầu Mantis / con bọ ngựa Grasshopper / con châu chấu Eagle / chim đại bàng Starfish / con sao biển Worm /wɜːm/ con giun Oyster / con hàu Hedgehog / con nhím ăn thịt Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/ con ngan Bull /bʊl/ con bò tót Rhea / chim đà điểu Châu Mỹ Earthworm / con giun đất Salmon /´sæmən/ cá hồi Shrimp /ʃrɪmp/ con tôm Cat /kæt/ con mèo Crocodile / cá sấu thông thường Con gấu trúc tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gấu trúc tiếng anh là gì thì câu trả lời là panda, phiên âm đọc là / Lưu ý là panda để chỉ chung về con gấu trúc chứ không chỉ cụ thể về giống gấu trúc nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gấu trúc thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ panda trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ panda rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ panda chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn Bản quyền nội dung thuộc nhật lần cuối lúc 1229 ngày 19 Tháng Mười Hai, 2022 Từ điển Việt-Anh con gấu Bản dịch của "con gấu" trong Anh là gì? vi con gấu = en volume_up bear chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI con gấu {danh} EN volume_up bear Bản dịch VI con gấu {danh từ} general động vật học 1. general con gấu từ khác nhịn, chịu đựng volume_up bear {danh} 2. động vật học con gấu volume_up bear {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "con gấu" trong tiếng Anh con đại từEnglishyouyouyoucon danh từEnglishIcon mụ đại từEnglishshecon ý đại từEnglishshecon ấy đại từEnglishshecon chuột danh từEnglishmousemousemousecon chuột máy tính danh từEnglishmousecon hào danh từEnglishdikecon đường danh từEnglishhighwaypathcon nít danh từEnglishchildcon nhép danh từEnglishclubcon giòi danh từEnglishgrubcon hoang tính từEnglishillegitimatespuriouscon dấu danh từEnglishseal Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese con dấu riêngcon dẽ gàcon dếcon giun xéo lắm cũng quằncon giáncon giòicon gàcon gà lôicon gáicon gái riêng con gấu con heocon hoangcon hà mãcon hàocon hàucon hươu cao cổcon hải mãcon hải quỳcon hải sâmcon hồng hạc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

con gấu đọc tiếng anh là gì