Effect là gì và cấu trúc từ Effect trong câu Tiếng Anh. admin. 19 Tháng Mười, 2021 No Comments. “Effect ” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Effect ” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp Take Effect được định nghĩa là một thành ngữ của danh từ effect trong tiếng Anh. Vì vậy nên hai từ này luôn đi kèm với nhau và tạo nên một nghĩa nhất định. Không có từ tiếng Việt nào có nghĩa thực sự lột tả hết được ý nghĩa mà cụm từ Take Effect thể hiện. Tuy nhiên Dịch trong bối cảnh "CAUSE AND EFFECT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CAUSE AND EFFECT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Cause and effect là gì: nhân quả, nguyên nhân và hậu quả, cause and effect diagram, biểu đồ phân tích nhân quả Experiencing many ACEs, as well as things like racism and community violence, without supportive adults, can cause what’s known as toxic stress. This excessive activation of the stress response system can lead to long-lasting wear-and-tear on the body and brain. The effect would be similar to revving a car engine for days or weeks at a time. Causes, Effects, Examples, and How to Prepare tiếng Việt nghĩa là gì? Causes, Effects, Examples, and How to Prepare là một thuật ngữ Kinh tế tiếng Anh. Tìm hiểu ý nghĩa và ví dụ cách sử dụng ANH - VIỆT mới nhất! Effect là gì: something that is produced by an agency or cause; result; consequence, power to produce results; efficacy; force; validity; influence, the state of being effective or operative; operation or execution; accomplishment or fulfillment, a mental or emotional 6Lgj. /i'fekt/ Thông dụng Danh từ Kết quả cause and effect nguyên nhân và kết quả Hiệu lực, hiệu quả, tác dụng of no effect không có hiệu quả with effect from today có hiệu lực kể từ ngày hôm nay Tác động, ảnh hưởng; ấn tượng the effect of light on plants ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối Mục đích, ý định to this effect vì mục đích đó số nhiều của, của cải, vật dụng personal effects vật dụng riêng vật lý hiệu ứng Ngoại động từ Thực hiện Đem lại to effect a change đem lại sự thay đổi Cấu trúc từ to bring into effect; to carry into effect thực hiện, thi hành to come into effect có hiệu lực thi hành this governmental decree will come into effect by the end of this month nghị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này to give effect to làm cho có hiệu lực, thi hành in effect thực vậy, thực thế luật đang sử dụng, đang có hiệu lực These laws are in effect in twenty states. Những luật này đang có hiệu lực ở hai mươi bang. to no effect không hiệu quả, không có kết quả to effect a policy of insurance Ký một hợp đồng bảo hiểm hình thái từ Ved effected Vingeffecting Chuyên ngành Xây dựng ảnh hưởng Cơ - Điện tử Tác dụng,ảnh hưởng, hiệu ứng, hiệu quả Kỹ thuật chung năng suất calculate refrigerating effect năng suất lạnh tính toán compressor effect năng suất máy nén gross refrigerating effect tổng năng suất lạnh overall cooling effect tổng năng suất lạnh overall refrigerating capacity effect tổng năng suất lạnh overall refrigerating effect tổng năng suất lạnh refrigerating compressor effect năng suất lạnh của máy nén refrigerating effect per brake horsepower năng suất lạnh theo công suất hãm refrigerating effect per brake horsepower năng suất lạnh theo năng suất hãm refrigerating effect per unit of swept volume năng suất lạnh theo đơn vị thể tích quét sensible cooling effect năng suất lạnh hiện sensible cooling effect năng suất lạnh hiện cảm giác được sensible-cooling effect năng suất lạnh hiện rõ specific refrigerating effect năng suất lạnh riêng summative refrigerating effect năng suất lạnh tổng thể summative refrigerating effect hiệu quả năng suất lạnh tổng thể total refrigerate effect năng suất lạnh tổng total refrigerate effect tổng năng suất lạnh total refrigerating capacity effect năng suất lạnh tổng total refrigerating capacity effect tổng năng suất lạnh useful effect năng suất lạnh hữu ích useful refrigerating effect năng suất lạnh hữu ích volumetric refrigerating capacity effect năng suất lạnh thể tích volumetric refrigerating effect năng suất lạnh thể tích hiệu lực to take effect trở nên có hiệu lực hiệu quả action effect hiệu quả hoạt động calorific effect [value] hiệu quả calo calorific effect [value] hiệu quả nhiệt conventional refrigerating effect hiệu quả lạnh được qui ước cooling effect hiệu quả làm lạnh cooling effect hiệu quả lạnh cumulative effect hiệu quả tích lũy cumulative effect hiệu quả tổng hợp dehumidifying effect hiệu quả hút ẩm drying effect hiệu quả sấy latent cooling effect hiệu quả làm lạnh ẩn latent cooling effect hiệu quả làm lạnh tàng ẩn latent dehumidifying effect hiệu quả khử ẩm ẩn latent dehumidifying effect hiệu quả sấy ẩn long time effect hiệu quả lâu dài national economic effect hiệu quả kinh tế quốc dân notch effect hiệu quả của rãnh cắt radiation effect hiệu quả bức xạ sensible cooling effect hiệu quả làm lạnh cảm biến sensible cooling effect hiệu quả làm lạnh nhạy short time effect hiệu quả ngắn hạn stereoscopic effect hiệu quả nhìn nổi summative refrigerating effect hiệu quả năng suất lạnh tổng thể summative refrigerating effect hiệu quả lạnh tổng thể supplementary effect of the admixture hiệu quả phụ của chất phụ gia Zero Effect Networks Novell ZEN Các mạng zero hiệu quả Novell hiệu suất calculated refrigerating capacity [effect] hiệu suất lạnh tính toán skin effect hiệu suất mặt ngoài hiệu ứng Abney effect hiệu ứng Abney acoustic horn effect hiệu ứng còi xe acoustical Doppler effect hiệu ứng Doppler âm học acousto-optic effect hiệu ứng âm quang acoustoelectric effect hiệu ứng điện-âm thanh actinic effect hiệu ứng quang hóa additive effect hiệu ứng cộng after-effect hậu hiệu ứng after-effect hiệu ứng dư Aharonov-Bohm effect hiệu ứng Aharonov-Bohm altitude effect hiệu ứng độ cao anomalous Barkhausen effect hiệu ứng Barkhausen dị thường anomalous Hall effect hiệu ứng Hall dị thường anomalous skin effect hiệu ứng mặt ngoài dị thường antenna effect hiệu ứng ăng ten aperture effect hiệu ứng độ khẩu asymmetrical effect hiệu ứng bất đối xứng asymmetrical effect hiệu ứng không đối xứng Auger effect hiệu ứng Auger avalanche effect hiệu ứng thác azimuth effect hiệu ứng phương vị back-Goudsmit effect hiệu ứng Goudsmit ngược backscatter effect hiệu ứng tán xạ ngược backwater effect hiệu ứng nước ngược bamboo effect hiệu ứng cây tre Barkhausen effect hiệu ứng Bar-khausen Barkhausen effect hiệu ứng Barkhausen Barnett effect hiệu ứng Barnett Beck effect hiệu ứng Becquerel Becquerel effect hiệu ứng Becquerel Becquerel effect hiệu ứng Farađây thuận từ binaural effect hiệu ứng hai tai blanking effect hiệu ứng đóng blocking effect hiệu ứng chặn body effect hiệu ứng thân boundary effect hiệu ứng biên boundary layer effect hiệu ứng lớp biên Brinell effect hiệu ứng Brinell brush effect hiệu ứng chổi than bulk effect hiệu ứng khối bulk-effect device thiết bị hiệu ứng khối buoyancy effect hiệu ứng thủy triều calorific effect hiệu ứng nhiệt Calzecchi-Onesti effect hiệu ứng Calzechi-Onesti capture effect hiệu ứng bắt capture effect hiệu ứng bắt máy phát capture effect hiệu ứng bắt giữ carbon dioxide greenhouse effect hiệu ứng nhà kính do cacbon đioxit cavity resonance effect hiệu ứng cộng hưởng hốc Cherenkov effect hiệu ứng Cherenkov channel effect hiệu ứng kênh chemically sensitive field effect hiệu ứng trường nhạy hóa chimney effect hiệu ứng hút khói chimney effect hiệu ứng ống khói clustering effect hiệu ứng chùm cochlear microphonic effect hiệu ứng micrô của ốc tai coincidence effect hiệu ứng trùng hợp coincidence effect hiệu ứng trùng phùng compressibility effect hiệu ứng nén Compton effect hiệu ứng Compton Compton-Debye effect hiệu ứng Compton-Debye conductor skin effect hiệu ứng skin conductor skin effect hiệu ứng lớp da conductor skin effect hiệu ứng lớp mặt conductor skin effect hiệu ứng lớp mặt dây dẫn conductor skin effect hiệu ứng mặt ngoài conductor skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kelvin conventional refrigerating effect hiệu ứng lạnh qui ước converse piezoelectric effect hiệu ứng áp điện ngược cooling effect hiệu ứng lạnh Corbino effect hiệu ứng Corbino corona effect hiệu ứng vầng quan corona effect hiệu ứng điện hoa Cotton-Mouton effect hiệu ứng Cotton-Mouton cross-magnetizing effect hiệu ứng từ hóa ngang curvature effect hiệu ứng độ cong cut-off effect hiệu ứng cắt DC Josephson effect hiệu ứng Josephson DC de Haas-Van Alphen effect hiệu ứng de Haa-Van Alphen Debye effect hiệu ứng Debey delta E effect hiệu ứng E đenta denteric effect hiệu ứng macma thuận desiccation effect hiệu ứng hút ẩm desiccation effect hiệu ứng khử nước deuteric effect hiệu ứng macma muộn diamagnetic Faraday effect hiệu ứng Faraday nghịch từ differential Doppler effect hiệu ứng Doppler vi phân differential effect hiệu ứng vi sai differential Faraday effect hiệu ứng Faraday vi phân Direct Coupled field effect transistor Logic DCFL lôgic tranzito hiệu ứng trường ghép trực tiếp directional effect hiệu ứng hướng tính dispersal effect hiệu ứng tán xạ dispersal effect hiệu ứng phân tán dispersion effect hiệu ứng tán sắc diurnal effect hiệu ứng hằng ngày diurnal effect hiệu ứng ngày đêm diversity effect hiệu ứng nhân tập doppler effect hiệu ứng doppler doubling effect hiệu ứng cặp đôi Draper effect hiệu ứng Draper drift effect hiệu ứng kéo theo drying effect hiệu ứng sấy Dufour effect hiệu ứng Dufour dumb-bell effect hiệu ứng quả tạ dynamic effect hiệu ứng động dynamic Jahn-Teller effect hiệu ứng Jahn-Teller động lực early effect hiệu ứng sớm early effect hiệu ứng sớm tranzito Early effect hiệu ứng Early east-west effect hiệu ứng Đông-Tây eberhard effect hiệu ứng rìa eberhard effect hiệu ứng mép eccentricity effect hiệu ứng tâm sai echo effect hiệu ứng tiếng vọng echo effect hiệu ứng dội edge effect hiệu ứng rìa edge effect hiệu ứng biên edge effect hiệu ứng bờ edge effect hiệu ứng cạnh edge effect hiệu ứng mép effect of eccentricity hiệu ứng lệch tâm effect of exchange interaction hiệu ứng tương tác trao đổi effect of light hiệu ứng ánh sáng effect of sag hiệu ứng do cáp bị võng effect unit bộ hiệu ứng Ehrenhaft effect hiệu ứng Ehrenhaft Einstein-de Haas effect hiệu ứng Einstein-de Haas electric field effect hiệu ứng Stark electric field effect hiệu ứng điện trường electrical effect hiệu ứng điện electro-optic effect hiệu ứng điện quang electrodermal effect hiệu ứng điện bề mặt electrohydraulic effect hiệu ứng thủy điện electromagnetic field effect hiệu ứng điện từ trường electrooptical effect hiệu ứng điện quang electrooptical effect hiệu ứng Kerr electrophoretic effect hiệu ứng điện di electrostrictive effect hiệu ứng điện giảo electrothermal effect hiệu ứng nhiệt điện electrothermal effect hiệu ứng nhiệt điện ngược electrothermal effect hiệu ứng Peltier elementary separation effect hiệu ứng tách cơ bản emission by field effect phát xạ nhờ hiệu ứng trường end effect hiệu ứng tận cùng end effect hiệu ứng biên end effect hiệu ứng bờ end effect hiệu úng đầu mút end effect hiệu ứng đâu mút Ettingshausen effect hiệu ứng Ettingshausen exchange effect hiệu ứng trao đổi external photoelectric effect hiệu ứng quang phát xạ external photoelectric effect hiệu ứng quang điện ngoài failure effect hiệu ứng thất bại failure effect hiệu ứng hư hại Faraday effect hiệu ứng Faraday feathering effect hiệu ứng xuôi lá Fermi surface effect hiệu ứng mặt Fermi Ferranti effect hiệu ứng Ferranti FET FieldEffect Transistor tranzito hiệu ứng trường FET FET field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường field effect hiệu ứng trường field effect amplifier bộ khuếch đại hiệu ứng trường field effect device thiệt bị dùng hiệu ứng trường field effect transistor FET hiệu ứng trường field effect transistor FET tranzito hiệu ứng trường Field Effect Transistor FET tranzito hiệu ứng trường field-effect capacitor tụ điện hiệu ứng trường field-effect device thiết bị hiệu ứng trường field-effect diode đi-ốt hiệu ứng trường field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường field-effect transistor FET tranzito hiệu ứng trường Field-Effect Transistor FET tranzito hiệu ứng trường FET field-effect transistor diode điện trở transistor hiệu ứng trường flicker effect hiệu ứng lấp lánh flicker effect hiệu ứng nhấp nháy fluctuation effect hiệu ứng thăng giáng flue effect hiệu ứng ống khói fluidization effect hiệu ứng tần sôi fluidization effect hiệu ứng tầng sôi flutter effect hiệu ứng chập chờn fly-by effect hiệu ứng bay qua flywheel effect hiệu ứng bánh đà force effect hiệu ứng lực fractional quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng tử phân số fringe effect hiệu ứng biên fringe effect hiệu ứng diềm fringe effect hiệu ứng mép gaivano-magnetic effect hiệu ứng từ điện Gall effect hiệu ứng Hall galvanomagnetic effect hiệu ứng từ ganva galvanomagnetic effect hiệu ứng từ ganvanic gap effect hiệu ứng vùng khe gas-sensitive filled-effect transistor tranzito hiệu ứng trường nhạy khí ghost effect hiệu ứng parasit ghost effect hiệu ứng parazit ghost effect hiệu ứng phụ glasshouse effect hiệu ứng nhà kính greenhouse effect hiệu ứng nhà kính ground effect machine GEM máy hiệu ứng bề mặt Guillemin effect hiệu ứng Guillemin Gunn effect hiệu ứng Gunn Gunn-effect diode đi-ốt hiệu ứng Gunn gyromagnetic effect hiệu ứng từ hồi chuyển gyroscopic effect hiệu ứng con quay gyroscopic effect hiệu ứng hồi chuyển hall effect hiệu ứng Hall hall-effect switch công tắc hiệu ứng Hall halo effect hiệu ứng năng lực / hiệu ứng halo Hawthorne effect hiệu ứng Hawthorne heat effect hiệu ứng nhiệt heating effect hiệu ứng sưởi ấm heating effect hiệu ứng đốt nóng heating effect hiệu ứng gia nhiệt herder effect hiệu ứng dồn tụ Hertz effect hiệu ứng Hertz high-order effect hiệu ứng cấp cao Holden effect hiệu ứng Holden Hopkinson effect hiệu ứng Hopkinson Hughes effect hiệu ứng Hughes humidifying effect hiệu ứng gia ẩm humidifying effect hiệu ứng làm ẩm hyper-Raman effect hiệu ứng siêu raman hysteresis effect hiệu ứng trễ image effect hiệu ứng ảnh image effect hiệu ứng bóng induction effect hiệu ứng cảm ứng Insulated Gate Field Effect Transistor IGFET tranzito hiệu ứng trường có cổng cách điện insulation effect hiệu ứng cách nhiệt integral quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng tử nguyên interference effect hiệu ứng tương tác interference effect hiệu ứng nhiễu internal photoelectric effect hiệu ứng quang điện trong intrinsic photo effect hiệu ứng quang điện trong inverse Compton effect hiệu ứng Compton ngược inverse Comton effect hiệu ứng Comton ngược inverse photoelectric effect hiệu ứng quang điện ngược inverse piezoelectric effect hiệu ứng áp điện ngược ion-selective field effect transistor ISFET tranzito hiệu ứng trường chọn lọc ion ion-selective field-effect transistor ISFET tranzito hiệu ứng trường chọn ion ISFET ion-s-elective field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường chọn ion isotope effect hiệu ứng đồng vị Jahn-Teller effect hiệu ứng Jahn-Teller jamin effect hiệu ứng jamin JFET junctionfield-effect transistor hiệu ứng trường tiếp diễn Josephson effect hiệu ứng Josephson Joule effect hiệu ứng Joule Joule-Kelvin effect hiệu ứng Joule-Kelvin Joule-Kelvin effect hiệu ứng Joule-Thomson Joule-Thomson effect hiệu ứng joule-Kelvin Joule-Thomson effect hiệu ứng Joule-Thomson junction field effect transistor tranzito hiệu ứng trường kiểu chuyển tiếp Junction Field Effect Transistor JFET tranzito hiệu ứng trường tiếp giáp junction field-effect transistor JFET tranzito hiệu ứng đường chuyển tiếp kadenacy effect hiệu ứng kadenacy Kendall effect hiệu ứng Kendall Kelvin effect hiệu ứng Kelvin kelvin effect hiệu ứng mặt ngoài kelvin skin effect hiệu ứng skin kelvin skin effect hiệu ứng lớp da kelvin skin effect hiệu ứng lớp mặt kelvin skin effect hiệu ứng lớp mặt dây dẫn kelvin skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kelvin skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kenlvin kendell effect hiệu ứng kendell Kerr effect hiệu ứng Kerr Kerr electro-optical effect hiệu ứng Kerr điện quang Kerr magneto-optical effect hiệu ứng Kerr từ quang kinetic isotope effect hiệu ứng đồng vị động Knudsen effect hiệu ứng Knudsen Kondo effect hiệu ứng Kondo Kossel effect hiệu ứng Kossel land effect hiệu ứng đất liền latitude effect hiệu ứng vĩ độ lethal effect hiệu ứng gây chết người light effect hiệu ứng ánh sáng linear effect hiệu ứng tuyến tính linear effect hiệu ứng bậc nhất linear electrooptic effect hiệu ứng điện quang tuyến tính linear stark effect hiệu ứng stark tuyến tính local effect hiệu ứng cục bộ local effect hiệu ứng địa phương long-line effect hiệu ứng đường dài longitude effect hiệu ứng kinh độ Ludwig-Sorel effect hiệu ứng Ludwig-Sorel lunar spring-board effect hiệu ứng ván nhún mặt trăng magnetic tension effect hiệu ứng kéo căng từ magneto-optical effect hiệu ứng từ quang magneto-optical Kerr effect MOKE hiệu ứng Kerr từ quang magnetoacoustic effect hiệu ứng âm từ magnetocaloric effect hiệu ứng từ nhiệt magnetoelastic effect hiệu ứng từ đàn hồi magnetoelectric effect hiệu ứng từ điện magnetogalvanic effect hiệu ứng từ ganva magnetogalvanic effect hiệu ứng từ ganvanic magnetostrictive effect hiệu ứng từ giảo magnettomechanical effect hiệu ứng từ cơ magnitude of effect độ lớn của hiệu ứng magnon interaction effect hiệu ứng tương tác manhon magnus effect hiệu ứng magnus Majorana effect hiệu ứng Majorana many-body effect hiệu ứng nhiều hạt many-body effect hiệu ứng nhiều vật masking effect hiệu ứng che chắn masking effect hiệu ứng mặt nạ mass effect hiệu ứng khối lượng mechanocaloric effect hiệu ứng cơ nhiệt mechanothermal effect hiệu ứng nhiệt-cơ heli meissner effect hiệu ứng meisner Meissner effect hiệu ứng Meissner Meissner-Ochsenfeld effect hiệu ứng Meissner memory effect hiệu ứng bộ nhớ mesomeric effect hiệu ứng mesome Metal Insulator Semiconductor Field Effect Transistor MIT tranzito hiệu ứng trường kim loại-điện môi-bán dẫn Metal Semiconductor Field Effect Transistor MESFET tranzito bán dẫn kim loại hiệu ứng trường metal-nitride semiconductor field effect transistor MNFET tranzito hiệu ứng trường bán dẫn nitri kim loại Metal-Oxide Silicon Field Effect Transistor MOSFET tranzito hiệu ứng trường Silic ôxit kim loại miller effect hiệu ứng Miller mirror effect hiệu ứng đối xứng gương mirror effect hiệu ứng gương MNFET metal-nitride semiconductor field effect transistor tranzito hiệu ứng trường bán dẫn nitrit kim loại modulation-doped field effect transistor MODFET tranzito hiệu ứng trường pha tạp điều biến moid effect hiệu ứng moiré Mossbauer effect hiệu ứng Mossbauer motor effect hiệu ứng động cơ mountain effect hiệu ứng núi cao Mullins effect hiệu ứng Mullius multichannel field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường đa kênh mutual impedance effect hiệu ứng trở kháng hỗ tương neighborhood effect hiệu ứng lân cận neighbourhood effect hiệu ứng lân cận Nernst effect hiệu ứng Nernst net effect hiệu ứng toàn phần net effect hiệu ứng tổng cộng night effect hiệu ứng đêm nonlinear Stark effect hiệu ứng Stark phi tuyến normal Hall effect hiệu ứng Hall thường normal photoelectric effect hiệu ứng quang điện thường normal Zeeman effect hiệu ứng Zeeman thường notch effect hiệu ứng rãnh khía nuclear photoelectric effect hiệu ứng quang điện hạt nhân nuclear photomagnetic effect hiệu ứng quang từ hạt nhân optical Doppler effect hiệu ứng Doppler quang orientation effect hiệu ứng định hướng overall heating effect tổng hiệu ứng nhiệt packing effect hiệu ứng xếp chặt packing effect hiệu ứng bó paramagnetic Faraday effect hiệu ứng Becquerel paramagnetic Faraday effect hiệu ứng Faraday thuận từ Paschen-Back effect hiệu ứng Paschen-Back Paschen-Back effect hiệu ứng paschen-Back vật lý nguyên tử peltier effect hiệu ứng nhiệt điện Peltier effect hiệu ứng Peltier Peltier effect refrigeration làm lạnh theo hiệu ứng Peltier pholoelectromagnetic effect hiệu ứng quang điện từ phonoatomic effect hiệu ứng âm-nguyên tử photo-effect hiệu ứng quang photocapacitative effect hiệu ứng quang dung ở bán dẫn photochemical effect hiệu ứng quang hóa photochemical effect hiệu ứng quang hóa học photoconductive effect hiệu ứng quang dẫn photodiffusion effect hiệu ứng quang khuếch tán photoelectric effect hiệu ứng quang phát xạ photoelectric effect hiệu ứng quang điện photoemissive effect hiệu ứng quang phát xạ photoemissive effect hiệu ứng quang điện ngoài photomagnetoelectric effect hiệu ứng quang từ điện photomagnetoelectric effect hiệu ứng quang điện từ photonuclear effect hiệu ứng quang hạch photonuclear effect hiệu ứng quang hạt nhân photopiezoelectric effect hiệu ứng quang áp điện photovoltaic effect hiệu ứng quang vontaic photovoltaic effect hiệu ứng quang điện phugoid effect hiệu ứng phugoit physiological effect hiệu ứng sinh lý piezoelectric effect hiệu ứng áp điện piezomagnetic effect hiệu ứng áp từ pinch effect hiệu ứng thắt pinch effect hiệu ứng thắt kẹp pinch effect hiệu ứng bóp pinch-off effect hiệu ứng thắt pinking effect hiệu ứng tạo màu hồng plezo-electric effect hiệu ứng áp điện plug effect hiệu ứng bít dòng chảy plug effect hiệu ứng hút Pockels effect hiệu ứng Pockels pogo effect hiệu ứng đường kinh tuyến dao động kinh tuyến pogo effect hiệu ứng pogo tàu vũ trụ point effect hiệu ứng mũi nhọn Poole-Frenkel effect hiệu ứng Poole-Frenkel positive effect hiệu ứng dương primary depolarization effect hiệu ứng phân cực cơ bản proximity effect hiệu ứng gần proximity effect hiệu ứng lân cận pyroelectric effect hiệu ứng hỏa điện pyroelectronic effect hiệu ứng hỏa điện quantum effect hiệu ứng lượng quantum effect hiệu ứng lượng tử quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng từ quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng tử quenching effect hiệu ứng tôi radial Doppler effect hiệu ứng Doppler theo tia ram effect hiệu ứng tăng áp Raman effect hiệu ứng Raman ranque effect hiệu ứng Ranque ranque-hilsch effect hiệu ứng Ranque-Hilsch rate effect hiệu ứng tốc độ recoil effect hiệu ứng giật lùi refrigerating effect hiệu ứng lạnh relativistic effect hiệu ứng tương đối relativity effect hiệu ứng tương đối tính rending effect hiệu ứng phá vỡ rending effect hiệu ứng phân liệt Renner-Teller effect hiệu ứng Renner-Teller residual effect hiệu ứng dư resonance effect hiệu ứng cộng hưởng resonance Raman effect hiệu ứng cộng hưởng Raman Richardson effect hiệu ứng Richardson richarson effect hiệu ứng Richardson Roman effect hiệu ứng Roman run-away effect hiệu ứng chạy quá salt effect hiệu ứng muối salting-out effect hiệu ứng kết tinh muối samarium effect hiệu ứng samari saturation effect hiệu ứng bão hòa scale effect hiệu ứng tỷ xích scattering effect hiệu ứng tán xạ Schottky effect hiệu ứng Schottky screen effect hiệu ứng chắn screening effect hiệu ứng chắn screening effect hiệu ứng che screening effect hiệu ứng màn chắn screening effect hiệu ứng màn hình secondary effect hiệu ứng thứ cấp secondary effect hiệu ứng phụ secondary Stark effect hiệu ứng Stark thứ cấp secondary time effect hiệu ứng phụ theo thời gian sedimentation effect hiệu ứng Seebeck tác dụng nhiệt điện Seeback effect Hiệu ứng Seeback Seebeck effect hiệu ứng Seebeck selective photoelectric effect hiệu ứng quang điện chọn lọc self-absorption effect hiệu ứng tự hấp thụ self-action effect hiệu ứng tự tác động sensible cooling effect hiệu ứng lạnh cảm nhận được sensible cooling effect hiệu ứng lạnh hiện separation effect hiệu ứng tách pha hoặc hỗn hợp separation effect hiệu ứng phân ly SEV surfaceeffect vehicle phương tiện hiệu ứng bề mặt shadow effect hiệu ứng bóng shadow effect hiệu ứng chắn bóng shadow effect hiệu ứng che shaft-work effect hiệu ứng công trục shieding effect hiệu ứng chắn shielding effect hiệu ứng màn che shore effect hiệu ứng bờ trong truyền sóng vô tuyến shot effect hiệu ứng lạo xạo shot effect hiệu ứng phóng điện tử Shubnikov-de Haas effect hiệu ứng Shubnikov-de Haas side effect hiệu ứng biên side effect hiệu ứng lề side effect hiệu ứng phụ sieve effect hiệu ứng rây signal effect hiệu ứng dư chấn Silsbee effect hiệu ứng Silsbee singing stovepipe effect hiệu ứng tiểng rú ống lò single-effect evaporation bay hơi kiểu hiệu ứng đơn skin effect hiệu ứng skin skin effect hiệu ứng vỏ skin effect hiệu ứng lớp da skin effect hiệu ứng bề mặt skin effect hiệu ứng lớp mặt skin effect hiệu ứng mặt ngoài skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kelvin skip effect hiệu ứng nhảy cách slenderness effect hiệu ứng độ mảnh solid state effect hiệu ứng trạng thái rắn solvent effect hiệu ứng dung môi Soret effect hiệu ứng Soret sound effect hiệu ứng âm thanh space discharge effect hiệu ứng điện tích không gian special effect generator bộ sinh hiệu ứng riêng spin effect hiệu ứng spin stack effect hiệu ứng ống khói stark effect hiệu ứng Stack Stark effect hiệu ứng Stark stark effect hiệu ứng điện trường Stark-Lunelund effect hiệu ứng Stark-Lunelund phân cực ánh sáng statistic Jahn-Teller effect hiệu ứng Jahn-Teller thống kê stereo effect hiệu ứng stereo stereoscopic effect hiệu ứng nhìn nổi stimulated Raman effect hiệu ứng Raman kích thích stirring effect hiệu ứng khuấy trộn storage effect hiệu ứng lưu giữ storage effect hiệu ứng nhớ strain effect hiệu ứng biến dạng stroboscopic effect hiệu ứng hoạt nghiệm subjective interference effect hiệu ứng chủ quan giao thoa substitute effect hiệu ứng thế Surface Effect Features SEF các đặc điểm của hiệu ứng bề mặt surface effect ship tàu thủy chạy nhờ hiệu ứng bề mặt kiểu tàu surface effect vehicle SEV phương tiện dùng hiệu ứng bề mặt Anh synergism effect hiệu ứng đồng vận synergistic effect hiệu ứng đồng vận temperature effect hiệu ứng nhiệt độ text effect hiệu ứng văn bản the effect of the extension of cable hanger hiệu ứng dãn dài của cáp treo thermal effect hiệu ứng nhiệt thermic effect hiệu ứng nhiệt thermoelectric effect hiệu ứng nhiệt điện thermomagnetic effect hiệu ứng nhiệt từ thermomechanical effect hiệu ứng nhiệt cơ thermosyphonic effect hiệu ứng xi phông nhiệt Thomson effect hiệu ứng Thomson threshold effect hiệu ứng ngưỡng time effect hiệu ứng thời gian Tolman and Stewart effect hiệu ứng Tolman và Stewart toroidal pinch effect hiệu ứng bóp hình xuyến trans effect hiệu ứng ngang transient effect hiệu ứng chuyển tiếp quá độ transverse Doppler effect hiệu ứng Doppler ngang transverse piezoelectric effect hiệu ứng áp điện ngang truncating effect hiệu ứng cắt cụt truncating effect hiệu ứng cắt ngắn tunnel effect hiệu ứng tunen tunnel effect hiệu ứng xuyên hầm tunnel effect hiệu ứng xuyên ngầm tunnel effect hiệu ứng chui hầm tunneling effect hiệu ứng tunen tunneling effect hiệu ứng chui hầm tunneling effect hiệu ứng đường hầm Tyndall effect hiệu ứng Tyndall Tyndall effect hiệu ứng Tyndall useful effect hiệu ứng có ích vertical component effect hiệu ứng thành phần thẳng đứng vertical component effect hiệu ứng ăng ten vertical field-effect transistor hiệu ứng trường dọc vibration effect hiệu ứng rung Villari effect hiệu ứng Villari Villarl effect hiệu ứng Villari viscous flow effect hiệu ứng dòng nhớt Voigt effect hiệu ứng Voigt Volta effect hiệu ứng Volta volume effect hiệu ứng thể tích von klitzing effect hiệu ứng von Klitzing wall effect hiệu ứng thành bình wall effect hiệu ứng thành tường wall effect hiệu ứng tường water effect hiệu ứng nước wave coincidence effect hiệu ứng trùng sóng wave effect hiệu ứng sóng weight transfer effect hiệu ứng chuyển dịch trọng tâm Wertheim effect hiệu ứng Wertheim wetting effect hiệu ứng thấm ướt whiplash effect hiệu ứng dây kéo Wiedemann effect hiệu ứng Wiedemann Wiegand effect hiệu ứng Wiegand Wigner effect hiệu ứng Wigner wind tunnel effect hiệu ứng ống thổi khí động xenon effect hiệu ứng xenon xenon poisoning effect hiệu ứng nhiễm độc xenon Z-effect hiệu ứng z Zeeman effect hiệu ứng Zeeman Zenner effect hiệu ứng Zenner ảnh hưởng acute effect ảnh hưởng quan trọng adverse effect ảnh hưởng tiêu cực adverse effect ảnh hưởng xấu backwater effect ảnh hưởng nước vật climatic effect ảnh hưởng của khí hậu climatic effect ảnh hưởng khí hậu cold-storage effect ảnh hưởng bảo quản lạnh effect of errors ảnh hưởng của sai kế effect of errors ảnh hưởng sai số effect of surroundings ảnh hưởng môi trường interference effect ảnh hưởng của nhiễu loạn long time effect ảnh hưởng lâu dài net effect ảnh hưởng thuần net effect tổng ảnh hưởng nets effect tổng ảnh hưởng notch effect ảnh hưởng do rãnh cắt notch effect ảnh hưởng rãnh cắt notch effect ảnh hưởng vết cắt scale effect ảnh hưởng tỉ lệ scale effect ảnh hưởng tỷ lệ secondary effect ảnh hưởng phụ secular effect ảnh hưởng lâu đời short time effect ảnh hưởng ngắn hạn side effect ảnh hưởng phụ size effect ảnh hưởng kích thước surface finish effect ảnh hưởng bề mặt temperature effect ảnh hưởng của nhiệt độ terrain effect ảnh hưởng địa hình time effect ảnh hưởng thời gian topographic effect ảnh hưởng địa hình topographical effect ảnh hưởng địa hình under the effect of [[]]... dưới ảnh hưởng của .. viscosity pressure effect ảnh hưởng của áp suất đến độ nhớt của dầu Kinh tế hiệu suất cleaning effect tác dụng làm sạch hiệu suất rửa cooling effect hiệu suất làm lạnh detergent effect hiệu suất rửa indirect effect hiệu suất gián tiếp productivity effect hiệu suất sản xuất tác dụng antioxydant effect tác dụng chống oxi hóa bactericidal effect tác dụng diệt vi khuẩn cleaning effect tác dụng làm sạch hiệu suất rửa cooling effect tác dụng làm nguội dehumidifying effect tác dụng làm khô preservative effect tác dụng dự trữ psychological effect tác dụng tâm lý side effect tác dụng phụ stunning effect tác dụng choáng suspensive effect tác dụng tạm đình chỉ tenderizing effect tác dụng làm mềm trade diversion effect tác dụng chuyển hướng mậu dịch Địa chất hiệu quả, tác động, hiệu suất, hiệu lực Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun aftereffect , aftermath , backlash , backwash , can of worms * , causatum , chain reaction * , conclusion , consequence , corollary , denouement , development , end , end product , event , eventuality , fallout , flak * , follow through , follow-up , fruit , issue , outcome , outgrowth , precipitate , pursuance , ramification , reaction , reflex , repercussion , response , sequel , sequence , side effect , spin-off , upshot * , waves , action , clout , drift , effectiveness , efficacy , efficiency , enforcement , essence , execution , fact , force , implementation , import , imprint , influence , mark , meaning , power , purport , purpose , reality , sense , significance , strength , tenor , use , validity , vigor , weight , harvest , result , resultant , sequent , upshot , effectuality , effectualness , efficaciousness , potency , actualization , being , materialization , realization , belonging , good , lares and penates , personal effects , personal property , possession , property , thing , a posteriori , appearance , augmentation , effectivity , efficacity , encroachment , enhancement , ensemble , impingement , infringement , intent , manifestation , performance , placebo effect , residuum verb achieve , actualize , actuate , begin , bring about , bring off , bring on , buy , carry through , cause , complete , conceive , conclude , consummate , create , do a number , do one’s thing , do the job , do the trick , do to a t , draw on , effectuate , enact , enforce , execute , fulfill , generate , get across , get to , give rise to , implement , induce , initiate , invoke , make , make it , make waves , perform , procure , produce , pull it off , put across , realize , render , secure , sell , turn out , turn the trick , unzip , yield , bring , ingenerate , lead to , occasion , result in , set off , stir , touch off , trigger , carry out , put through , accomplish , acquire , advantage , augment , avail , compass , conduce , consequence , emotion , enhance , expression , hypothesis , impact , import , impression , influence , intent , mark , operate , outcome , phenomenon , potentiate , purport , ramification , redound , result , sequel , upshot Từ trái nghĩa Cách viết bài luận về Nguyên nhân - Kết quả Cause and Effect Essay Cause nguyên nhân là những gì làm cho một sự việc khác diễn ra. Effect tác động, kết quả là những gì được tạo ra từ một tình huống, những hành động, hành vi cụ thể nào đó. Đây là một dạng bài luận phổ biến trong các bài kiểm tra năng lực tiếng dung chính Show Cách viết bài luận về Nguyên nhân - Kết quả Cause and Effect Essay1. Đặc điểm của bài luận nguyên nhân - kết quả2. Các cấu trúc để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân kết Sentence connector Từ nối câu Liên từ Các cấu trúc với mệnh Các cấu trúc với cụm giới từPreposition phrase cấu trúc với vị Cụm phân từ Participial phrase3. Bố cục của bài luận Nguyên nhân - Kết Bài luận mẫuVideo liên quan 1. Đặc điểm của bài luận nguyên nhân - kết quả Quan hệ giữa hai sự việc phải làquan hệ nguyên nhân kết quả,không phải đơn thuần là quan hệ về mặt thời gian sự việc xảy ra trước được tiếp nối bởi sự việc xảy ra sau. Mối quan hệ này phải được làm rõ và xuất hiện xuyên suốt đoạn văn. Một vài hoặc tất cả những nguyên nhân và kết quả có thể xảy ra đều phải được suy xét, người viết không được chỉ đề cập đến nguyên nhân hay kết quả rõ ràng hoặc quan trọng nhất. 2. Các cấu trúc để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân kết quả Sentence connector Từ nối câu Từ nối câu Cách dùng Chú ý về chính tả as a result/ consequence Cause -> Sentence connector -> Effect Sentence 1. Connector, sentence 2. hoặc Sentence 1; connector; sentence 2. consequently therefore because of this hence Các từ trên mang nghĩa do đó. Ví dụ In some areas, water levels will fall; consequently,these areas will no longer be able to support agriculture. Liên từ Các liên từ conjunction đã được giới thiệu ởđây, tuy nhiên, trong khi viết bài văn nguyên nhân - kết quả, chúng ta cần chú ý đến những liên từ làm nổi bật mối quan hệ nguyên nhân kết quả. Liên từ Cách dùng Chú ý về chính tả so Mang nghĩa vậy nên Liên từ dùng để nối hai mệnh đề clause, KHÔNG dùng để nối hai câu. Clause 1, + conjunction + clause 2. hoặc Clause 1; + conjunction + clause 2. for Mang nghĩa vì Ví dụ Some areas will no longer be able to support agriculture, forwater levels will have fallen in these areas. Các cấu trúc với mệnh đề Công thức sử dụng các cấu trúcsau có thể được xem ởđây. Cấu trúc Cách dùng Ví dụ so that Mệnh đề that ở sau diễn tả kết quả của sự việc, sự kiện, hành động được nhắc đến trước đó trong câu. The rise in temperature will happensofastthatthe area will no longer be able to support agriculture. such that The rise in temperature will causesuchterrible damagethatthe area will no longer be able to support agriculture. such a/an that The rise in temperature will causesuch asevere heat wavethatthe araa will no longer be able to support agriculture. Các cấu trúc với cụm giới từPreposition phrase Vì một cụm từ một nhóm các từ đi cùng nhau không phải một câu hoàn chỉnh, nên khi dùng chúng phải được gắn với một mệnh đề clause để tạo câu hoàn chỉnh. Cụm giới từ Cách dùng Chú ý về chính tả Because of Preposition phrase -> Cause -> Effect Phrase + noun phrase cụm danh từ, + clause. Due to As a result of In view of Các cụm từ trên mang nghĩa do/ vì. Ví dụ As a result ofthe increased heat,agricultural patterns will change. cấu trúc với vị ngữ Vị ngữ của một câu bao gồm tất cả các từ trong câu tính từ động từ chính trở đi. Trong nhóm các cấu trúc này, quan hệ nguyên nhân kết quả được chỉ ra bằng động từ hoặc những từ ngữ đi theo nó. Các động từ đi kèm với các cấu trúc vị ngữ Cách dùng Ví dụ Mang nghĩa gây ra, dẫn đến cause.. Cause -> verb -> effect Icyconditionsresultedintworoadsbeingclosed.Tình trạng đóng băng khiến hai con đường bị đóng Regularexercisecanbe the reason forgeneraldiminutioninstresslevels. Tập thể dục thường xuyên có thể là lí do cho sự giảm mức độ căng thẳng. result in be the reason for contribute to be responsible for lead to Mang nghĩa được tạo nên từ, gây ra bởi result from Effect -> verb -> cause His difficulty in walkingresults froma childhood illness. Việc anh ấy đi lại khó khăn gây ra bởi một căn bệnh khi anh ta còn nhỏ. be a result of be a consequence of be due to follow from Cụm phân từ Participial phrase Có thể dùng một số cụm phân từ không có chủ ngữ và chứa một động từ ở dạng có đuôi -ing đểdiễn tả mối quan hệ nguyên nhân- kết quả. Các cụm phân từ cần lưu ýcausing,leading to, ..contributing in, resulting in Chúng đều có nghĩa là dẫn đến, gây ra Các cụm phân từ không có chủ ngữ vì vậy cần đượcgắn với mệnh đề để tạo câu hoàn chỉnh. Ví dụ He was diagnosed with cancerresulting inhis wifes depression. 3. Bố cục của bài luận Nguyên nhân - Kết quả It is true that This essay will discuss some reasons why this has occurred and examine the consequences of this worrying trend. Paragraph 1 Causes Nguyên nhân 1 The main cause of this problem is Nguyên nhân 2 However, it is not only due to , but also Paragraph 2 Effects The effects of this have been and will continue to be very serious. Bạn chỉ cần viết trong 1 câu duy nhất để tóm tắt lại nguyên nhân và sự tác động đã nêu ra trước đó To sum up, it is evident that there are several causes of, and a variety of negative effects 4. Bài luận mẫu The percentage of overweight children in western society has increased by almost 20% in the last ten years. Discuss the causes and effects of this disturbing trend. Over the last ten years, western societies have seen close to a 20% rise in the number of children who are overweight. This essay will discuss some reasons why this has occurred and examine the consequences of this worrying trend. The main cause of this problem is poor diet. Over the last decade, there has been a prolific increase in the number of fast-food restaurants. For example, on nearly every high street there is a MacDonalds, Kentucky Fried Chicken and Pizza Hut. The food in these places has been proven to be very unhealthy, and much of the advertising is targeted at children, thus ensuring that they constitute the bulk of the customers of these establishments. However, it is not only due to eating out but also the type of diet many children have at home. A lot of food consumed is processed food, especially with regards to ready-made meals which are a quick and easy option for parents who are working hard. The effects of this have been and will continue to be very serious. Firstly, there has been a large increase in health-related diseases amongst children, especially diabetes. This debilitating illness means a child has to be injected with insulin for the rest of their life. Not only this, very overweight children often experience bullying from other children, which may affect their mental health. The negative stigma of being overweight may also affect self-esteem. To sum up, it is evident that there are several causes of obesity amongst children, and a variety of negative effects. Society must ensure steps are taken to prevent this problem from deteriorating further. Trong tiếng Anh có nhiều từ ngữ đặc biệt. Chúng có thể đóng vai trò là các loại từ khác nhau. Chúng cũng có thể kết hợp với thành tố khác để tạo thành cụm từ mang nghĩa mới. Cấu trúc Effect cũng là một trường hợp đặc biệt như vậy. Bạn hãy đọc tiếp bài viết dưới đây để khám phá thêm về cấu trúc Effect nhé! Cấu trúc Effect trong tiếng Anh 1. Effect nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, danh từ Effect mang nghĩa là kết quả, hiệu lực, tác dụng, ảnh hưởng. Ví dụ Today, we will discuss the cause and effect of global warming. / Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về nguyên nhân và hậu quả của hiện tượng nóng lên toàn cầu. Scientists found out that global warming has many negative effects on our lives on the Earth./ Các nhà khoa học đã tìm ra rằng sự nóng lên toàn cầu có nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của chúng ta trên Trái đất. Ngoài ra, Effect có thể sử dụng như một động từ, mang nghĩa là thực hiện, đạt được điều gì đó hoặc khiến điều gì xảy ra. Ví dụ The new boss effected some changes in the policy of our company. / Ông chủ mới đã thực hiện vài thay đổi trong chính sách của công ty chúng tôi. Tuy nhiên, cách dùng này trong thực tế khá ít gặp. Thay vào đó, người ta thường sử dụng Affect như dạng động từ của Effect. Lúc này, Affect mang nghĩa là có tác động, ảnh hưởng đến điều gì. Ví dụ An unhappy home environment can affect a child’s behaviour. / Một môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ nhỏ. Price changes might affect the living standards of the people in this city. / Sự thay đổi giá cả có thể tác động đến mức sống của mọi người trong thành phố này. Vị trí của tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ nhất, có bài tập chi tiết Khi kết hợp cùng các từ khác nhau, cấu trúc Effect có thể mang nhiều nghĩa khác với ban đầu. Bạn hãy đọc tiếp những cách kết hợp ấy dưới đây nhé! a. Come into effect Cấu trúc này được dùng để nói về thứ gì đó bắt đầu được đưa vào sử dụng, vận hành, áp dụng thực tế. Ví dụ The new system of taxation will come into effect next month. / Hệ thống thu thuế mới sẽ được áp dụng vào tháng sau. When will our contract come into effect? / Khi nào thì hợp đồng của chúng ta bắt đầu có hiệu lực? b. Put/bring/carry something into effect Cấu trúc này khá tương đồng với cấu trúc trên. Nó cũng mang nghĩa là đưa thứ gì đó vào sử dụng, có hiệu lực trong thực tế. Ví dụ We will put the new salary policy into effect next year. / Chúng tôi sẽ đưa chính sách lương thưởng mới vào sử dụng từ nằm sau. My school will carry reforms in teaching methods into effect in the next semester. / Trường của tôi sẽ thực hiện những cải cách trong phương pháp dạy học vào học kì tiếp theo. effect Cấu trúc này cũng mang nghĩa là thứ gì đó bắt đầu có hiệu quả, tác dụng. Ví dụ The medicine started to take effect after a few hours. / Liều thuốc đã bắt đầu phát huy tác dụng vài tiếng sau đó. The proposed regulations would take effect in January 2022. / Những quy định được đề xuất sẽ có hiệu lực vào tháng Một năm 2022. d. With immediate effect/ with effect from + khoảng thời gian Cấu trúc này dùng để diễn tả thứ gì đó bắt đầu trở thành hiện thực ngay tại thời điểm nói hoặc trong khoảng thời gian được nhắc đến. Ví dụ My boss said that Nam would be the new manager with immediate effect. / Ông chủ của tôi đã nói Nam sẽ trở thành quản lý mới ngay lúc đó. There will be a total ban on smoking, with effect from 1 January next year. / Sẽ có một lệnh cấm hoàn toàn việc hút thuốc, bắt đầu có hiệu lực từ năm sau. e. For effect Cấu trúc này dùng để diễn tả những việc làm chỉ để gây ấn tượng, thu hút sự chú ý từ mọi người xung quanh. Ví dụ These covers often seem to be added for effect rather than functionality. / Những trang bìa này dường như được thêm vào chỉ để tạo hiệu ứng chứ không có chức năng gì. John only behaves like that for effect. / John chỉ cư xử như thế để gây ấn tượng mà thôi. f. In effect Cấu trúc này mang một nét nghĩa hoàn toàn không liên quan đến các trường hợp trên. Cụm In effect làm bổ ngữ cho mệnh đề có nghĩa là trên thực tế, trong thực tế. Ví dụ In effect, we have to finish the task tonight. / Trên thực tế, chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ này vào tối nay. In effect, there is a lot of rubbish thrown into this river. / Trên thực tế, đã có rất nhiều rác thải bị vứt xuống dòng sông này. Phân biệt beside’ và besides’ chi tiết và đầy đủ nhất g. Or words to that effect/ To the effect that Cấu trúc này được sử dụng khi bạn muốn tường thuật lại những ý chính trong lời nói của ai đó thật ngắn gọn. Ví dụ Nam told me to hang out the next Sunday , or words to that effect. / Nam rủ tôi đi chơi vào chủ nhật tuần sau, ngắn gọn là như vậy. He left a note to the effect that he would come back at lunch time. / Anh ấy để lại lời nhắn đại loại là anh ấy sẽ quay lại vào giờ ăn trưa. 3. Phân biệt cấu trúc Effect, Impact và Influence. Trong tiếng Anh, đây đều là những từ mang nghĩa là có tác động, ảnh hưởng. Tuy nhiên, sắc thái nghĩa của những từ này vẫn có sự khác nhau. a. Effect Cấu trúc Effect được sử dụng khi nói về kết quả, hậu quả của một sự việc, hiện tượng hoặc những thay đổi do một người/ vật gây ra trên một người/ vật khác. Ví dụ I’ve been taking these pills for three days, but they’ve had no effect. / Tôi đã uống thuốc ba ngày nay, nhưng chúng vẫn chưa có hiệu quả gì. b. Impact Từ này được dùng để mô tả những tác động mạnh mẽ mà một thứ gì đó, đặc biệt là những cái mới, tạo ra trên một tình huống hay con người. Ví dụ The computer had made a great impact on modern life. / Máy vi tính có tác động vô cùng lớn đến cuộc sống hiện đại. c. Influence Khác với hai từ trên, Influence thường dùng để miêu tả một người/ sự kiện nào đó có ảnh hưởng đến cách một người suy nghĩ, hành xử như thế nào. Ví dụ Her influence made me a better person. / Sức ảnh hưởng của cô ấy khiến tôi trở thành một người tốt hơn. CÁCH SỬ DỤNG “IT WAS…”/ “IT IS…” CÂU CHẺ TRONG TIẾNG ANH Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc Effect mà muốn đem tới cho các bạn. Chúc các bạn học tốt và thành công! Nhắc đến những dạng đề essay thường xuất hiện trong các kỳ thi tiếng Anh không thể bỏ qua cause and effect essay. Tuy nhiên để có một bài luận hiệu quả và đạt điểm cao thì không hề đơn giản? Vậy hãy cùng tìm hiểu cách viết cause and effect essay xuất sắc chi tiết từ A – Z qua chia sẻ đến từ Best4Team nhé! Cách Viết Cause And Effect Essay Điểm Cao Chi Tiết A – Z1. Cause and effect essay là gì? Cause and effect essay là một bài luận phân tích rõ về nguyên nhân – kết quả của một sự việc, hiện tượng được nêu ra ở trong đề bài. Khi thực hiện bài luận Cause and effect essay, người viết cần thể hiện rõ 2 vấn đề mà đề bài yêu cầu Cause Nguyên nhân Trình bày lý do sự việc, tình huống, hành động hành vi xảy ra… Effect Ảnh hưởng/ Kết quả Những tác động, kết quả của một vấn đề, sự việc, hiện tượng xảy ra từ những nguyên nhân được đề cập. 2. Cách viết cause and effect essay Để có một bài cause and effect essay ấn tượng và đạt điểm cao trước hết bạn cần nắm vững cách viết bài cause and effect essay đúng chuẩn theo đúng cấu trúc từng đoạn của bài luận. Cấu trúc bài cause and effect essay gồm 3 phần Introduction – Phần giới thiệu Body paragraph – Đoạn thân bài Body paragraph 1 – causes Body paragraph 2 – effects Conclusion – Kết luận Cấu trúc cách viết bài cause and effect essaySau đây, chúng tôi sẽ gửi đến bạn cách viết cause and effect essay chuẩn nhất theo 3 phần Introduction, Body paragraph và Conclusion cực chi tiết Đoạn giới thiệu – Introduction Trong cách viết cause and effect essay, phần Introduction Đoạn giới thiệu đóng vai trò quan trọng giúp khái quát, giới thiệu chung về vấn đề được đề cập. Ở phần này, bạn có thể trình bày vấn đề trong khoảng 2 câu một cách ngắn gọn, xúc tích. Cách viết đoạn 1 Câu 1 Diễn giải vấn đề Trong câu đầu tiên, bạn hãy diễn giải ngắn gọn vấn đề được nêu ra trong đề bài. Cách dễ dàng và phổ biến nhất được nhiều người sử dụng là bạn hãy paraphrase lại đề bài bằng các từ/ cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Bạn có thể bắt đầu bằng 3 cụm từ sau Nowadays Today These days Câu 2 Khái quát những luận điểm bạn sẽ trình bày trong bài Bạn trình bày súc tích những thông tin chính định đề cập đến trong bài cause and effect essay của mình. Đoạn thân bài – Body paragraph Body paragraph Đoạn thân bài là phần nội dung chính của bài cause and effect essay. Ở phần thân bài người viết trình bày đầy đủ những Nguyên nhân Causes và Kết quả Effects kèm dẫn chứng và ví dụ minh họa dễ hiểu. Cấu trúc phần thân bài của cause and effect essay thường gồm 2 đoạn Body paragraph 1 – Causes Body paragraph 2 – Effects Cách viết đoạn 2 Body paragraph 1 – Causes Câu 1 Khái quát các nguyên nhân chính Bạn trình bày khái quát những nguyên nhân chính của vấn đề được đề cập trong đề bài. Câu 2 – 3 Trình bày nguyên nhân thứ nhất Bạn nêu nguyên nhân thứ nhất của vấn đề, phân tích nguyên nhân rõ ràng, mạch lạc kèm ví dụ minh họa sinh động cho nguyên nhân này. Câu 4 – 5 Trình bày nguyên nhân thứ hai Bạn chuyển qua trình bày nguyên nhân thứ hai của vấn đề. Tương tự như trên, bạn cũng cần phân tích nguyên nhân một cách sâu sắc và có ví dụ minh họa, dẫn chứng cụ thể kèm theo. Cách viết đoạn 3 Body paragraph 2 – Effects Câu 1 Câu chủ đề Bạn trình bày khái quát toàn bộ những tác động, ảnh hưởng và kết quả được tạo ra từ những nguyên nhân ở đoạn 2. Câu 2 – 3 Giải thích tác động thứ nhất Ở phần này bạn trình bày và phân tích tác động thứ nhất của vấn đề. Bên cạnh đó bạn nhớ hãy nêu kèm thêm ví dụ để làm rõ cho tác động này. Câu 4 – 5 Giải thích tác động thứ hai Tương tự như ở câu 2 – 3, bạn cũng trình bày chi tiết tác động thứ 2 của vấn đề cũng như ví dụ minh họa để minh chứng cho nhận định của bản thân. Kết luận – Conclusion Conclusion Kết luận là phần cuối của bài cause and effect essay trình bày tóm tắt những nội dung chính, tổng hợp lại những nguyên nhân và tác động của vấn đề. Ở phần nội dung này, bạn nên trình bày trong khoảng 2 câu là phù hợp. Cách viết đoạn 4 Câu 1 Tổng hợp lại vấn đề Bạn tiến hành tổng hợp, nhắc lại và nhấn mạnh vấn đề chính được đề cập trong bài cause and effect essay. Câu 2 Tóm tắt các nguyên nhân và ảnh hưởng Ở câu thứ 2, bạn cần nêu ngắn gọn lại những nguyên nhân và ảnh hưởng mà mình đã trình bày trong phần thân bài. Cách viết cause and effect essay phần ConclusionTương tự như essay, assignment là dạng bài luận khó nhằn và khiến người viết tốn khá nhiều thời gian hoàn thiện. Nếu bạn gặp khó khăn về bài assignment của bản thân thì có thể tìm đến dịch vụ nhận viết assignment uy tín, chất lượng, giá tốt của Best4Team. Tham khảo ngay nhé! 3. Ví dụ cách viết cause and effect essay Đề tài “The percentage of overweight children in western society has increased by almost 20% in the last ten years. Discuss the causes and effects of this disturbing trend. Give reasons for your answer and include any relevant examples from your own experience or knowledge.” Đoạn giới thiệu – Introduction Đoạn 1 Câu 1 Giới thiệu chung về tình trạng thừa cân của trẻ em “Over the last ten years, western societies have seen close to a 20% rise in the number of children who are overweight.” Câu 2 Trình bày khái quát nguyên nhân và ảnh hưởng của tình trạng thừa cân ở trẻ em. “This essay will discuss some reasons why this has occurred and examine the consequences of this worrying trend.” Đoạn thân bài – Body paragraph Đoạn 2 Body paragraph 1 – Causes Câu 1 Khái quát nguyên nhân chính là do chế độ ăn uống kém “The main cause of this problem is poor diet.” Câu 2 – 4 Lý do đầu tiên là sự gia tăng thức ăn nhanh kèm ví dụ minh họa “Over the last decade there has been a prolific increase in the number of fast food restaurants. For example, on nearly every high street there is a MacDonald’s, Kentucky Fried Chicken and Pizza Hut. The food in these places has been proven to be very unhealthy, and much of the advertising is targeted at children, thus ensuring that they constitute the bulk of the customers of these establishments.” Câu 5 – 6 Lý do thứ 2 là do chế độ ăn kiêng ở nhà và ví dụ minh họa “However, it is not only due to eating out, but also the type of diet many children have at home. A lot of food consumed is processed food, especially with regards to ready-made meals which are a quick and easy option for parents who are working hard.” Đoạn 3 Body paragraph 2 – Effects Câu 1 Khái quát hậu quả nghiêm trọng của vấn đề thừa cân ở trẻ em “The effects of this have been and will continue to be very serious.” Câu 2 – 3 Nêu hậu quả thứ nhất là ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của cơ thể kèm ví dụ minh họa “Firstly, there has been a large increase in health related diseases amongst children, especially diabetes. This debilitating illness means a child has to be injected with insulin for the rest of their life.” Câu 4 – 5 Nêu hậu quả thứ hai là ảnh hưởng đến tâm lý của trẻ em mắc bệnh thừa cân cùng ví dụ minh họa dễ hiểu cho vấn đề này “Not only this, very overweight children often experience bullying from other children, which may affect their mental health. The negative stigma of being overweight may also affect self-esteem.” Kết luận – Conclusion Đoạn 4 Câu 1 Nhấn mạnh lại vấn đề chính “To sum up, it is evident that there are several causes of obesity amongst children, and a variety of negative effects.” Câu 2 Kêu gọi hành động ngăn ngừa tình trạng thừa cân ở trẻ em trong tương lai “Society must ensure steps are taken to prevent this problem from deteriorating further.” Cách viết cause and effect essay exampleViết essay đối với nhiều người là một việc không hề dễ dàng nhất là đối với những ai mới bắt đầu. Nếu bạn không có thời gian hoàn thành bài essay thì có thể tìm đến sự hỗ trợ từ Best4Team với dịch vụ thuê viết essay tiếng Anh hiệu quả cao. Với đội ngũ chuyên gia hơn 7 năm kinh nghiệm, đơn vị đã giúp đỡ hàng ngàn sinh viên có bài essay xuất sắc. 4. Cách nhận dạng bài Cause and effect essay Bài Cause and effect essay không quá khó để nhận dạng. Dạng bài này yêu cầu người viết đưa ra nguyên nhân Causes, tác động Effects và có khi là giải pháp Solutions cho vấn đề được đề cập đến trong đề bài. Bạn có thể nhận biết dạng essay này thông qua 3 dạng câu hỏi phổ biến sau What are causes & effects?/ What are the causes and the impacts …? To what extent do you think …? What measures can be taken to …? Why is it not …? How to increase it …? 5. 10 cụm từ nối phổ biến trong cách viết Cause and effect essay Trong cách viết cause and effect essay thì để các câu văn có sự liên kết mạch lạc với nhau thì việc sử dụng các cụm từ nối chính là chìa khóa hiệu quả nhất. Dưới đây Best4Team đã tổng hợp và chia sẻ các cụm từ nối phổ biến trong cause and effect essay cho các bạn tham khảo Because/ Since/ As A cause of/ A reason for To be caused by/ produced by/ result from To be a consequence of/ to be a result of/ to be due to/ the effect of As a result of/ As a consequence of Due to this/ Because of/ Owing to/ Lead to As a result/ Lead to the problem/ Can attribute to Consequently,/ Thus,/ Therefore,/ Hence,/ For this reason Owing to/ On account of/ Because of/ Due to the fact that One of the causes/ The reason is that 10 cụm từ nối phổ biến trong cách viết Cause and effect essay6. Độ dài lý tưởng của bài Cause and effect essay Một bài cause and effect essay hoàn chỉnh, ấn tượng và được đánh giá cao thì ngoài nội dung, cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp chuẩn xác thì độ dài. Trong cách viết cause and effect essay, độ dài lý tưởng của bài luận sẽ đảm bảo 2 yêu cầu về hình thức Độ dài bài viết Ít nhất 250 chữ At least 250 words Bố cục Đầy đủ 3 phần Introduction 2 – 3 câu Body Paragraph Đầy đủ 2 đoạn Causes và Effects Conclusion 2 – 3 câu Nếu bạn muốn tìm nguồn tài liệu tham khảo có giá trị để có thêm ý tưởng và vốn từ vựng, ngữ pháp khi làm cause and effect essay thì đừng bỏ qua bài viết chia sẻ các mẫu essay đạt điểm cao từ Best4Team. Tham khảo bài viết tại Essay mẫu về cause and effect Trên đây, Best4Team đã cùng bạn khám phá cách viết cause and effect essay đúng chuẩn, được đánh giá cao cực kỳ chi tiết. Bên cạnh đó chúng tôi còn phân tích ví dụ minh họa cụ thể cùng các kinh nghiệm khi viết essay đề tài này để bạn nắm vững. Nếu có bất cứ thắc mắc các bạn đừng ngần ngại mà liên hệ ngay với Best4Team nhé! Thông tin liên hệ Hotline 0915521220 Email Top Definitions Quiz Related Content More About Cause And Effect Examples This shows grade level based on the word's complexity.[ kawz-uhnd-i-fekt, -uhn- ]/ ˈkɔz ənd ɪˈfɛkt, -ən- /This shows grade level based on the word's a relationship between actions or events such that one or more are the result of the other or OR THINGUMMY CAN YOU DISTINGUISH BETWEEN THE US AND UK TERMS IN THIS QUIZ?Do you know the difference between everyday US and UK terminology? Test yourself with this quiz on words that differ across the the UK, COTTON CANDY is more commonly known as…Words nearby cause-and-effectcausation, causationism, causative, cause, cause a commotion, cause-and-effect, cause célèbre, cause list, cause raised eyebrows, causerie, Unabridged Based on the Random House Unabridged Dictionary, © Random House, Inc. 2023MORE ABOUT CAUSE AND EFFECTWhat does cause-and-effect mean?Cause-and-effect describes a relationship between actions or events in which at least one action or event is a direct result of the others. Let’s say that you slam your toe into a desk and then yell in pain. Slamming your toe the first action hurts, so you yell the second action. The first action is the cause of the second action, that is, the effect. A cause is a source or producer of effects. An effect is the result or consequence of a cause. The two actions have a cause-and-effect relationship. A cause-and-effect relationship can have multiple causes and one effect, as when you stay up all night and skip breakfast the causes, you will likely find yourself cranky the effect. A cause-and-effect relationship can also have one cause but many effects, as when staying up all night the cause makes you both cranky and tired the effects. And, of course, a cause-and-effect relationship can have multiple causes and multiple effects, as when skipping classes and not studying the causes result in you not understanding the material and failing the class the effects. Why is cause-and-effect important?Studying cause-and-effect relationships is the foundation of science and is one of the most common methods we use to explore the world around us. In science, we conduct experiments to discover information that we don’t know. Often, we only know the cause or the effect, and we investigate to discover the missing piece. For example, a doctor can easily tell when you have a fever and trouble breathing. Those are the effects of something unknown—the cause. The doctor’s job is to use their training and knowledge to discover that cause the illness so it can be treated with medicine. Often, we don’t know what the effect will be of an action the cause. You might wonder what a sandwich made out of pickles, peanut butter, and tartar sauce would taste like. You know eating this sandwich the cause is going to have an effect, but you don’t know what it will be. After eating the sandwich, you’ll know that the effects half of cause-and-effect—and it just might be nausea. Did you know ... ?Sometimes, a cause-and-effect relationship resembles a domino effect or chain reaction, in which one original cause leads to an effect that then becomes a cause of another effect, which becomes the next cause, creating a chain of events. For example, a man offends his neighbor by insulting him the cause. His neighbor becomes angry the effect and the next cause and he in turn tells his friends the next effect and cause. His friends also become angry another effect and cause and tell their friends another effect and cause. All the friends gather to confront the original man the final effect. By insulting his neighbor, the original man caused a series of actions connected together a chain that resulted in him being confronted by an angry mob. What are real-life examples of cause-and-effect?A common diagram that is used to analyze cause-and-effect is known as a fishbone or Ishikawa diagram. The following fishbone diagram attempts to figure out why a car won’t start by listing all possible causes. Life is full of cause-and-effect relationships. I believe in science and listening to experts on cause and effect but also thank goodness I was wearing this specific t-shirt so the Celtics were able to hang on and win that game. — Josh Gondelman joshgondelman August 2, 2020 Scientific research can reduce superstition by encouraging people to think and view things in terms of cause and effect . — ʳᵃ rolexsigrid February 20, 2020 Quiz yourself!True or False? Cause-and-effect is a relationship between two events in which both events happen at the same time. Words related to cause-and-effectHow to use cause-and-effect in a sentenceIts relationship to anemia, however, is more complex than the cause-and-effect sequence I learned in medical have seen firsthand the destructive impact of the traditional cause-and-effect for the rest, let no man ask History to explain by cause-and-effect how the business proceeded perhaps his presence outside was required in some subtle cause-and-effect family took shape in a world of cause-and-effect, which also determined religious practices.

cause and effect là gì